Chọn các từ ngữ trong ngoặc đơn phù hợp vào chỗ trống:
(phu nhân, vợ)
- Tham dự buổi chiêu đãi có ngài đại sứ và...
- Về nhà, ông lão đem câu chuyện kể cho ... nghe.
(phụ nữ, đàn bà)
- ... Việt Nam anh hùng, bất khuất, trung hậu, đảm đang.
- Giặc đến nhà, ... cũng đánh.
(nhi đồng, trẻ em)
- Ngoài sân, ... đang vui đùa.
- Các tiết mục của đội văn nghệ ... thành phố được cổ vũ nhiệt liệt.
(phu nhân, vợ)
- Tham dự buổi chiêu đãi có ngài đại sứ và phu nhân.
- Về nhà, ông lão đem câu chuyện kể cho vợ nghe.
(phụ nữ, đàn bà)
- Phụ nữ Việt Nam anh hùng, bất khuất, trung hậu, đảm đang.
- Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh.
(nhi đồng, trẻ em)
- Ngoài sân, trẻ em đang vui đùa.
- Các tiết mục của đội văn nghệ nhi đồng thành phố được cổ vũ nhiệt liệt.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Phân biệt nghĩa của các yếu tố cấu tạo Hán Việt đồng âm “giác” trong các từ Hán Việt sau:
giác: tam giác, tứ giác, ngũ giác, đa giác/ khứu giác, thị giác, thính giác, vị giác.
Viết một đoạn văn (khoảng 5-7 dòng) nêu cảm nghĩ của em về hình ảnh cây tre được tác giả Thép Mới thể hiện trong bài tùy bút Cây tre Việt Nam, trong đó có sử dụng ít nhất hai từ Hán Việt. Giải thích nghĩa của các từ Hán Việt đó.
Phân biệt nghĩa của các yếu tố cấu tạo Hán Việt đồng âm “trường” trong các từ Hán Việt sau:
trường: trường ca, trường độ, trường kì, trường thành/ chiến trường, ngư trường, phi trường, quảng trường.
Phân biệt nghĩa của các yếu tố cấu tạo Hán Việt đồng âm “lệ” trong các từ Hán Việt sau:
lệ: luật lệ, điều lệ, ngoại lệ, tục lệ/ diễm lệ, hoa lệ, mĩ lệ, tráng lệ.
Phân biệt nghĩa của các yếu tố cấu tạo Hán Việt đồng âm “thiên” trong các từ Hán Việt sau:
thiên: thiên lí, thiên lí mã, thiên niên kỉ/ thiên cung, thiên nga, thiên đình, thiên tử/ thiên cư, thiên đô.
Tìm từ Hán Việt trong câu dưới đây (trích tùy bút Cây tre Việt Nam của Thép Mới). Xác định nghĩa của các từ Hán Việt đã tìm được và nghĩa của mỗi yếu tố cấu tạo nên các từ đó.
Tre là cánh tay của người nông dân.
Tìm từ Hán Việt trong câu dưới đây (trích tùy bút Cây tre Việt Nam của Thép Mới). Xác định nghĩa của các từ Hán Việt đã tìm được và nghĩa của mỗi yếu tố cấu tạo nên các từ đó.
Tre ấy trông thanh cao, giản dị,... như người.
Tìm từ Hán Việt trong câu dưới đây (trích tùy bút Cây tre Việt Nam của Thép Mới). Xác định nghĩa của các từ Hán Việt đã tìm được và nghĩa của mỗi yếu tố cấu tạo nên các từ đó.
Dưới bóng tre xanh, ... người dân cày ... dựng nhà, dựng cửa, vỡ ruộng, khai hoang.
Tìm từ Hán Việt trong câu dưới đây (trích tùy bút Cây tre Việt Nam của Thép Mới). Xác định nghĩa của các từ Hán Việt đã tìm được và nghĩa của mỗi yếu tố cấu tạo nên các từ đó.
Tre là thẳng thắn, bất khuất.