Tìm các từ ngữ chỉ các dạng địa hình của Trái Đất.
M: núi..................................................................................................................
núi, đồi, cao nguyên, thung lũng, đồng bằng.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Xếp các từ ngữ chỉ hoạt động sau vào hai nhóm và đặt tên cho mỗi nhóm.
(săn bắt động vật hoang dã, trồng rừng, xả nước thải ra sông, phá rừng, sử dụng túi ni lông, bỏ rác đúng nơi quy định, vứt rác thải trên sông, nhặt rác trên bãi biển, khai thác gỗ bừa bãi, lãng phí nước)
... |
... |
... |
... |
Dựa vào tranh, đặt 1 câu hỏi, 1 câu kể, 1 câu khiến và 1 câu cảm.
Câu hỏi |
|
Câu kể |
|
Câu cảm |
|
Câu khiến |
|