Complete the dialogues using questions in the past simple. (Hoàn thành đoạn hội thoại, dùng câu hỏi ở thì quá khứ)
1. What did you eat?
2. When did he get up?
3. Where did you go?
4. How many new words did we learn in class today?
5. What time did we finish school?
6. What did you listen to?
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi đã ăn rất nhiều thứ vào bữa tối.
Bạn đã ăn gì vậy?
Một cái pizza cỡ bự và món sô cô la tráng miệng
2. Hôm nay David đã dậy rất muộn.
Mấy giờ bạn ấy dậy vậy?
Lúc 10.30
3. Chúng tôi đã có một kì nghỉ tuyệt vời.
Tuyệt! Các bạn đã đi đâu đấy?
Đến Antalya ở Thổ Nhĩ Kỳ.
4. Chúng ta đã học được rất nhiều từ mới trên lớp ngày hôm nay.
Chúng ta đã học được bao nhiêu từ mới vậy?
Hơn ba mươi từ
5. Hôm nay chúng tôi đã tan học khá sớm.
Mấy giờ các bạn tan học?
Lúc 3.30
6. Tôi đã nghe bài nhạc thật tuyệt sáng nay
Bạn đã nghe bài gì vậy
Một bài hát của Ellie Goulding
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Write questions using the past simple. Then write short answers. (Viết câu hỏi dùng thì quá khứ. Viết câu trả lời ngắn)
Complete the table with the given words (Hoàn thành bảng với từ đã cho)
Imagine you are doing a history project at school. You need to interview an older person about their live. Write questions using the past simple. Use the given words to help you. (Hãy tưởng tượng bạn đang làm bài tập lịch sử ở trường. Bạn cần phỏng vấn một người lớn về cuộc sống của họ. Hãy viết câu hỏi dùng thì quá khứ).