Complete the table with the affirmative or negative verb forms. (Hoàn thành bảng với dạng khẳng định hoặc phủ định)
1. didn’t start |
2. talked |
3. didn’t practise |
4. visited |
5. didn’t see |
6. went |
7. didn’t become |
8. won |
9. didn’t have |
10. knew |
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Write questions using the past simple. Then write short answer. (Viết câu hỏi dùng thì quá khứ. Sau đó viết câu trả lời ngắn).
Complete the dialogues using the past simple. Use the affirmative or negative form of the verbs in brackets. (Hoàn thành đoạn hội thoại, đung thì quá khứ)
Make the affirmative sentences negative and the negative sentences affirmative. (Viết câu phủ định và câu khẳng định)