Complete the sentences with because and the given phrases (Hoàn thành câu với từ because và các cụm đã cho)
1. My dad isn’t at work because he’s ill.
2. I never go to that sports shop because it’s very expensive.
3. We’re making some sandwiches because we’re hungry.
4. I’ve got a phrasebook because I can’t speak Italian.
5. John can swim fast because he’s very fit.
6. I’m going to open the window because I’m really hot.
7. I always enjoy geopraphy because it’s an interesting subject.
8. We loved that new film because it was really exciting.
Hướng dẫn dịch:
1. Bố tôi không đang làm việc vì bố bị ốm.
2. Tôi không bao giờ đi đến cửa hàng thể thao đó vì nó rất đắt.
3. Chúng tôi đang làm bánh mì kẹp vì chúng tôi rất đói.
4. Tôi có một cuốn từ điển vì tôi không thể nói tiếng Ý.
5. John có thể bơi nhanh vì anh ấy rất khỏe.
6. Tôi sẽ mở cửa sổ vì tôi rất nóng.
7. Tôi luôn thích môn địa lý vì nó là một môn rất thú vị.
8. Chúng tôi yêu bộ phim mới đó vì nó rất hay.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Jim is going to go on a weekend trip with Charlie’s family. Read the notes. Then complete the letter. (Jim sẽ có một chuyến đi cuối tuần đến nhà Charlie. Đọc phần ghi chú. Sau đó hoàn thành lá thư).