Write sentences about the interests of your friends and family. Use the words on this page and the phrases to help you
(Viết các câu về sở thích của bạn bè và gia đình vạn. Sử dụng cac từ và cụm từ ở dưới đấy để giúp)
1. My parents are into cooking
2. My brother is interested in sports
3. My sister is into shopping
4. My friends are interested in photography
Dịch
1. Bố mẹ tớ thích nấu ăn
2. Anh tớ thích thể thao
3. Chị tớ thích mua sắm
4. Bạn tớ thích nhiếp ảnh
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Look at the picture. Complete the crossword with hobbies and interests. Find the extra word ( Nhìn vào bức tranh hoàn thành bảnh từ sau về sở thích, thú vui và tìm ra từ thừa)
Complete the sentences with the given words ( Hoàn thành từ và các từ đã cho)
Complete the text with given words ( Hoàn thành đoạn văn với từ đã cho)
Complete the dialogue (SBT, trang 4- Hoàn thành đoạn hội thoại sau)