Thứ năm, 12/12/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

22/07/2024 171

Read the Vocab boost! box. Then complete the labels and add any other words you can. Use a dictionary to help you. (Đọc phần Vocab boost!. Sau đó, hoàn thành các nhãn và thêm bất kỳ từ nào khác mà bạn có thể. Sử dụng từ điển để giúp bạn)

Read the Vocab boost! box. Then complete the labels and add any other words you can (ảnh 1)

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1. ski lift

2. skier

3. ski jacket

4. ski slope

5. skis

Hướng dẫn dịch:

1. xe cáp đưa khách lên đỉnh trượt tuyết

2. vận động viên trượt tuyết

3. áo khoác trượt tuyết

4. dốc trượt tuyết

5. ván trượt

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete the text with the noun form of the verbs in brackets. You may need the plural form (Hoàn thành văn bản với dạng danh từ của các động từ trong ngoặc. Bạn có thể cần dạng số nhiều)

Last year, at the age of seventeen, Mike Perham became the youngest sailor to complete a (1. circumnavigate) of the world alone. But this year, two sixteen- year-old girls are beginning separate (2. attempt) to beat his record. Last year, a thirteen-year-old Dutch girl, Laura Dekker, was finishing her (3. prepare) for the same journey when a children's court stopped her. Now aged fourteen, she's trying again. It seems that many teenagers today aren't interested in the normal forms of (4. entertain) and (5. relax), like video games and sports. They want (6. experience) that can really excite their? (7. imagine) and also help with the (8. develop) of personal skills. So they choose (9. explore). Their amazing (10. accomplish) certainly look good on their CVs when it's time to find (11. employ). But for most of them, that probably isn't the main (12. motivate).

Xem đáp án » 28/11/2022 280

Câu 2:

Study the dictionary entries. Then answer the questions below (Nghiên cứu các mục từ điển. Sau đó trả lời các câu hỏi dưới đây)

Which noun has no definition? (Note: related nouns sometimes have no definition if the meaning is clear without one.)

Xem đáp án » 28/11/2022 153

Câu 3:

Write the noun form of these verbs. Some are the same as the verb (Viết dạng danh từ của những động từ này. Một số giống với động từ)

Write the noun form of these verbs. Some are the same as the verb (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/11/2022 130

Câu 4:

Study the dictionary entries. Then answer the questions below (Nghiên cứu các mục từ điển. Sau đó trả lời các câu hỏi dưới đây)

Which entry has example sentences?

Xem đáp án » 28/11/2022 118

Câu 5:

Study the dictionary entries. Then answer the questions below (Nghiên cứu các mục từ điển. Sau đó trả lời các câu hỏi dưới đây)

Which entry has no information about pronunciation?

Xem đáp án » 28/11/2022 92

Câu 6:

Study the dictionary entries. Then answer the questions below (Nghiên cứu các mục từ điển. Sau đó trả lời các câu hỏi dưới đây)

Which noun is countable?

Xem đáp án » 28/11/2022 89

Câu 7:

Study the dictionary entries. Then answer the questions below (Nghiên cứu các mục từ điển. Sau đó trả lời các câu hỏi dưới đây)

Why are there two examples, not one?

Xem đáp án » 28/11/2022 81

Câu 8:

Study the dictionary entries. Then answer the questions below (Nghiên cứu các mục từ điển. Sau đó trả lời các câu hỏi dưới đây)

Which noun is uncountable?

Xem đáp án » 28/11/2022 72

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »