Read the Vocab boost! box. Then complete the labels and add any other words you can. Use a dictionary to help you. (Đọc phần Vocab boost!. Sau đó, hoàn thành các nhãn và thêm bất kỳ từ nào khác mà bạn có thể. Sử dụng từ điển để giúp bạn)
1. ski lift |
2. skier |
3. ski jacket |
4. ski slope |
5. skis |
Hướng dẫn dịch:
1. xe cáp đưa khách lên đỉnh trượt tuyết
2. vận động viên trượt tuyết
3. áo khoác trượt tuyết
4. dốc trượt tuyết
5. ván trượt
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Complete the text with the noun form of the verbs in brackets. You may need the plural form (Hoàn thành văn bản với dạng danh từ của các động từ trong ngoặc. Bạn có thể cần dạng số nhiều)
Last year, at the age of seventeen, Mike Perham became the youngest sailor to complete a (1. circumnavigate) of the world alone. But this year, two sixteen- year-old girls are beginning separate (2. attempt) to beat his record. Last year, a thirteen-year-old Dutch girl, Laura Dekker, was finishing her (3. prepare) for the same journey when a children's court stopped her. Now aged fourteen, she's trying again. It seems that many teenagers today aren't interested in the normal forms of (4. entertain) and (5. relax), like video games and sports. They want (6. experience) that can really excite their? (7. imagine) and also help with the (8. develop) of personal skills. So they choose (9. explore). Their amazing (10. accomplish) certainly look good on their CVs when it's time to find (11. employ). But for most of them, that probably isn't the main (12. motivate).
Study the dictionary entries. Then answer the questions below (Nghiên cứu các mục từ điển. Sau đó trả lời các câu hỏi dưới đây)
Which noun has no definition? (Note: related nouns sometimes have no definition if the meaning is clear without one.)
Write the noun form of these verbs. Some are the same as the verb (Viết dạng danh từ của những động từ này. Một số giống với động từ)
Study the dictionary entries. Then answer the questions below (Nghiên cứu các mục từ điển. Sau đó trả lời các câu hỏi dưới đây)
Which entry has example sentences?
Study the dictionary entries. Then answer the questions below (Nghiên cứu các mục từ điển. Sau đó trả lời các câu hỏi dưới đây)
Which entry has no information about pronunciation?
Study the dictionary entries. Then answer the questions below (Nghiên cứu các mục từ điển. Sau đó trả lời các câu hỏi dưới đây)
Which noun is countable?
Study the dictionary entries. Then answer the questions below (Nghiên cứu các mục từ điển. Sau đó trả lời các câu hỏi dưới đây)
Why are there two examples, not one?
Study the dictionary entries. Then answer the questions below (Nghiên cứu các mục từ điển. Sau đó trả lời các câu hỏi dưới đây)
Which noun is uncountable?