Match the pairs of adjectives with similar meanings. Put them in the correct columns (Nối các cặp tính từ có nghĩa tương tự. Đặt chúng vào các cột chính xác)
2. tasty |
3. stunning |
4. bad |
5. disgusting |
6. hungry |
7. tiny |
8. good |
9. terrifying |
10. sad |
11. filthy |
12. big |
13. exhausted |
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Read the text. Underline five extreme adjectives from exercise 1 (Đọc văn bản. Gạch chân năm tính từ cực trị trong bài tập 1)
Read the Reading Strategy. Match sentences A-G with gaps 1-5 in the text. There are two extra sentences. (Đọc Chiến lược Đọc. Nối các câu A-G với khoảng trống 1-5 trong văn bản. Có hai câu thừa.)
A. During this time, Steven saw nine ships.
B. Water was coming in and the boat was sinking fast.
C. But he couldn't swim back to the yacht.
D. It contained lots of useful information about surviving at sea.
E. He was planning to sail to the Caribbean.
F. Some men were fishing near Steven's raft.
G. Alone in the life raft, Steven travelled slowly across the Atlantic Ocean.
Read the text again, including the missing sentences. Are the sentences true (T) or false (F)? Write the paragraph (A-E) which contains the answer. (Đọc lại văn bản, kể cả những câu còn thiếu. Các câu đúng (T) hay sai (F)? Viết đoạn văn (A-E) trong đó có câu trả lời.)
Read the text again, including the missing sentences. Are the sentences true (T) or false (F)? Write the paragraph (A-E) which contains the answer. (Đọc lại văn bản, kể cả những câu còn thiếu. Các câu đúng (T) hay sai (F)? Viết đoạn văn (A-E) trong đó có câu trả lời.)
Read the text again, including the missing sentences. Are the sentences true (T) or false (F)? Write the paragraph (A-E) which contains the answer. (Đọc lại văn bản, kể cả những câu còn thiếu. Các câu đúng (T) hay sai (F)? Viết đoạn văn (A-E) trong đó có câu trả lời.)
Read the text again, including the missing sentences. Are the sentences true (T) or false (F)? Write the paragraph (A-E) which contains the answer. (Đọc lại văn bản, kể cả những câu còn thiếu. Các câu đúng (T) hay sai (F)? Viết đoạn văn (A-E) trong đó có câu trả lời.)
Read the text again, including the missing sentences. Are the sentences true (T) or false (F)? Write the paragraph (A-E) which contains the answer. (Đọc lại văn bản, kể cả những câu còn thiếu. Các câu đúng (T) hay sai (F)? Viết đoạn văn (A-E) trong đó có câu trả lời.)