Label pictures 1-9 with the words below (Gắn nhãn các hình ảnh 1-9 với các từ bên dưới)
1. life jacket |
2. rucksack paddles |
3. boots |
4. helmet |
5. rope |
6. dinghy |
7. paddles |
8. safety harness |
9. poles |
Hướng dẫn dịch:
1. áo phao |
2. mái chèo ba lô |
3. ủng |
4. mũ bảo hiểm |
5. sợi dây |
6. xuồng ba lá |
7. mái chèo |
8. dây an toàn |
9. cực |
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Read the examiner’s questions in the task and make notes (Đọc câu hỏi của giám khảo trong nhiệm vụ và ghi chú)
Describe the photo and answer the questions.
Is doing risky sports the best way to see spectacular scenery, in your opinion? Why? / Why not?
Read the examiner’s questions in the task and make notes (Đọc câu hỏi của giám khảo trong nhiệm vụ và ghi chú)
Describe the photo and answer the questions.
Why do some people enjoy doing risky sports?
Choose the correct words to complete the sentences about the photo below. (Chọn các từ đúng để hoàn thành các câu về bức ảnh dưới đây.)
The boy on / at the left is looking down.
Now do the task using your notes from Exercise 5 (Bây giờ làm nhiệm vụ bằng cách sử dụng ghi chú của bạn từ Bài tập 5)
Choose the correct words to complete the sentences about the photo below. (Chọn các từ đúng để hoàn thành các câu về bức ảnh dưới đây.)
The photo seems / shows two children on a climbing wall.
Read the Speaking Strategy. Then write five sentences to describe the photo below. Use phrases from exercise 3 (Đọc Chiến lược Nói. Sau đó, viết năm câu để mô tả bức ảnh dưới đây. Sử dụng các cụm từ trong bài tập 3)
Choose the correct words to complete the sentences about the photo below. (Chọn các từ đúng để hoàn thành các câu về bức ảnh dưới đây.)
It looks as / like if the boys are having a good time.
Which pieces of equipment from exercise 1 do you use for … (Bạn sử dụng những phần thiết bị nào từ bài tập 1 cho…)
1. rock climbing
2. kayaking
3. walking / hiking
Choose the correct words to complete the sentences about the photo below. (Chọn các từ đúng để hoàn thành các câu về bức ảnh dưới đây.)
At / In the background, there are some buildings.
Choose the correct words to complete the sentences about the photo below. (Chọn các từ đúng để hoàn thành các câu về bức ảnh dưới đây.)
Choose the correct words to complete the sentences about the photo below. (Chọn các từ đúng để hoàn thành các câu về bức ảnh dưới đây.)
They look / look as if quite young.