Liệt kê ít nhất mười từ có chứa các yếu tố Hán Việt đã học trong bài và giải thích ý nghĩa của chúng.
Từ có các yếu tố Hán Việt |
Giải thích ý nghĩa |
dân gian |
ở trong dân |
trí tuệ |
sự hiểu biết và kiến thức sâu rộng |
sứ giả |
người được coi là đại diện tiêu biểu cho nhân dân |
bình dân |
con người bình thường |
bất công |
không công bằng |
hoàn mĩ |
đẹp đẽ hoàn toàn |
triết lí |
nguyên lí, đạo lí về vũ trujv và nhân sinh |
bất hạnh |
không may gặp phải điều rủi ro, đau khổ |
nguy kịch |
hết sức nguy hiểm, đe dọa nghiêm trọng đến sự sống còn |
hạnh phúc |
một trạng thái cảm xúc vui vẻ của người |
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Tóm tắt luận đề, luận điểm, lí lẽ, bằng chứng của ba văn bản nghị luận đã học bằng cách hoàn thành bảng sau (làm vào vở):
Văn bản |
Luận đề |
Luận điểm |
Lí lẽ và bằng chứng |
Bức thư của thủ lĩnh da đỏ |
|
|
|
Thiên nhiên và hồn người lúc sang thu |
|
|
|
Lối sống đơn giản – xu thế của thế kỉ XXI |
|
|
|
Luận điểm, lí lẽ và bằng chứng có vai trò gì trong việc thể hiện luận đề?
Trình bày những kĩ năng viết để tăng sức thuyết phục cho bài văn nghị luận về một vấn đề của đời sống.
Em hãy thiết kế một sản phẩm sáng tạo mang thông điệp: “Mọi sự sống đều thiêng liêng, đáng quý”.
Căn cứ vào đâu để phân biệt bằng chứng khách quan với ý kiến, đánh giá chủ quan của người viết trong văn bản nghị luận?
Ghi lại những kinh nghiệm em thu nhận được sau khi thực hiện bài thuyết trình cho buổi tọa đàm “Con người và thiên nhiên”.