Đọc bản vẽ chi tiết ở Hình 3.4 theo trình tự như các bước ở Bảng 3.1. Căn cứ vào kết quả đọc, hãy chọn chi tiết tương ứng được cho ở Hình 3.5.
* Đọc bản vẽ chi tiết ở Hình 3.4 theo trình tự như các bước ở Bảng 3.1:
Trình tự đọc |
Nội dung đọc |
Kết quả |
1. Khung tên |
- Tên gọi chi tiết - Vật liệu chế tạo - Tỉ lệ |
- Ke góc - Thép - 1:1 |
2. Hình biểu diễn |
Tên gọi các hình chiếu |
Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh. |
3. Kích thước |
- Kích thước chung - Kích thước bộ phận |
- Dài 60 mm, rộng 40 mm, cao 60 mm. - Dày 10 mm, khoét lỗ đường kính 20 mm. |
4. Yêu cầu kĩ thuật |
- Yêu cầu về gia công - Yêu cầu xử lí bề mặt |
- Làm cùn cạnh sắc - Mạ kẽm |
* Căn cứ vào kết quả đọc, chi tiết tương ứng được cho ở Hình 3.5 là hình b.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:
- Khung tên
- Hình biểu diễn
- Kích thước
- Yêu cầu kĩ thuật
Người công nhân căn cứ vào đâu để có thể chế tạo chi tiết máy đúng như yêu cầu của người thiết kế?
Sưu tầm và đọc một bản vẽ chi tiết, trao đổi với bạn nội dung của bản vẽ đó.
Đọc bản vẽ chi tiết trục Hình 3.6 theo trình tự như các bước ở Bảng 3.1. Căn cứ vào kết quả đọc, hãy chọn chi tiết tương ứng được cho ở Hình 3.7.