Đọc bản vẽ lắp Hình 4.7 theo trình tự các bước ở Bảng 4.1
Trả lời
Trình tự đọc |
Nội dung đọc |
Kết quả |
||||||||||||
1. Khung tên |
- Tên sản phẩm - Tỉ lệ bản vẽ - Nơi thiết kế |
- Tay nắm cửa - 1:1 - Công ty T |
||||||||||||
2. Bảng kê |
- Tên gọi chi tiết
- Số lượng - Vật liệu |
|
||||||||||||
3. Hình biểu diễn |
- Tên gọi các hình chiếu - Tên gọi hình cắt |
Hình chiếu bằng Hình cắt đứng |
||||||||||||
4. Kích thước |
- Kích thước chung - Kích thước lắp ghép |
- Ø48; Ø56; 62 - Ø42; Ø3,2 |
||||||||||||
5. Phân tích chi tiết |
Tô màu cho các chi tiết |
|
||||||||||||
6. Tổng hợp |
Trình tự lắp, tháo, công dụng |
- Lắp: 1 – 2 – 3 – 4 - Tháo: 4 – 3 – 2 – 1 Công dụng: bối các chi tiết với nhau. |
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Sưu tầm một sản phẩm đơn giản và giải thích cách thức lắp ghép giữa các chi tiết của sản phẩm đó.
Em tìm hiểu số lượng, vật liệu của một chi tiết trong bản vẽ lắp ở đâu? Lấy một ví dụ cụ thể trong bản vẽ lắp Hình 4.3.
Người công nhân căn cứ vào đâu để lắp ráp sản phẩm đúng theo yêu cầu kĩ thuật?