Mô tả các phương pháp sản xuất, chế biến thức ăn chăn nuôi. Nêu ưu và nhược điểm của từng phương pháp.
Phương pháp |
Mô tả |
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Phương pháp sản xuất thức ăn truyền thống |
Thu nhận các sản phẩm và thụ phẩm trồng trọt (thóc, ngô, khoai,...); thủy sản (tôm, cá,...); công nghệ chế biến (rỉ mật đường,...) và các loại sản phẩm tương tự khác. |
- Đơn giản, dễ làm |
- Phương pháp thô sơ, không áp dụng công nghệ hiện đại. |
Phương pháp sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
Sản xuất theo 2 dạng phổ biến: dạng bột và dạng viên. |
Đáp ứng được yêu cầu của vật nuôi ở từng giai đoạn |
Phụ thuộc vào từng đối tượng vật nuôi. |
Phương pháp vật lí |
Gồm các phương pháp cắt ngắn, nấu chín, nghiền nhỏ |
Đơn giản, dễ thực hiện, chi phí thấp |
- Chưa áp dụng công nghệ hiện đại.
|
Phương pháp hóa học |
Gồm các phương pháp đường hóa, xử lí kiềm |
- Dễ tiêu hóa
|
- Phức tạp, khó thực hiện hơn. |
Phương pháp sử dụng vi sinh vật |
Đó là phương pháp ủ chua thức ăn, nén chặt, che kín bạt. |
- Nâng cao giá trị dinh dưỡng. - Tăng hiệu quả sử dụng |
- Bắt buộc tuân thủ đúng quy trình. - Gây ô nhiễm môi trường nếu thực hiện không đúng. |
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Giải thích vai trò của các nhóm thức ăn đối với vật nuôi. Liên hệ với thực tiễn chăn nuôi ở gia đình, địa phương em.
Trình bày ý nghĩa của việc ứng dụng công nghệ cao trong chế biến và bảo quản thức ăn chăn nuôi. Cho ví dụ minh họa.
Trình bày các khái niệm: nhu cầu dinh dưỡng, tiêu chuẩn ăn và khẩu phần ăn của vật nuôi. Cho ví dụ minh họa.
Mô tả các phương pháp bảo quản thức ăn chăn nuôi. Nêu ưu và nhược điểm của từng phương pháp. Liên hệ với thực tiễn bảo quản thức ăn chăn nuôi ở gia đình, địa phương em