Quan sát hình ảnh, viết dãy số liệu rồi sắp xếp dãy số liệu theo thứ tự từ bé đến lớn.
a) Lượng nước trong mỗi bình
b) Nhiệt độ tại một thời điểm.
Lời giải
a) Lượng nước trong mỗi bình
- Viết các số đo thể tích của 4 cốc ta được dãy số liệu:
800 ml; 1 000 ml; 500 ml; 900 ml
- Đọc dãy số liệu:
Dãy trên có bốn số liệu:
Số thứ nhất là 800 ml, số thứ hai là 1 000 ml, số thứ ba là 500 ml, số thứ tư là 900 ml.
- Sắp xếp dãy số liệu theo thứ tự từ bé đến lớn:
500 ml; 800 ml; 900 ml; 1 000 ml
b) Nhiệt độ tại một thời điểm.
- Viết số đo nhiệt độ của 5 khu vực vào cùng một thời điểm ta được dãy số liệu:
35oC; 39oC; 38oC; 17oC; 30oC
- Đọc dãy số liệu:
Dãy trên có 5 số liệu:
Số thứ nhất là 35oC, số thứ hai là 39oC, số thứ ba là 38oC, số thứ tư là 17oC, số thứ năm là 30oC.
- Sắp xếp dãy số liệu theo thứ tự từ bé đến lớn:
17oC; 30oC; 35oC; 38oC; 39oC
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
a) Đọc biểu đồ tranh sau:
b) Dựa vào biểu đồ, trả lời các câu hỏi:
- Cây cà chua của lớp 4D ít hơn cây của lớp 4B bao nhiêu quả?
- Cây cà chua có nhiều quả nhất hơn cây có ít quả nhất là bao nhiêu quả?
Dưới đây là hình ảnh cây cà chua của mỗi lớp trồng ở vườn trường.
a) Đếm số quả cà chua ở mỗi cây để hoàn thành bảng thống kê số liệu.
Lớp |
4A |
4B |
4C |
4D |
4E |
Số quả |
9 |
...?... |
...?... |
...?... |
...?... |
b) Viết dãy số liệu: 9; ...?...; ...?...; ...?...; ...?...
c) Sắp xếp dãy số liệu theo thứ tự từ bé đến lớn.
d) Sắp xếp tên các lớp theo thứ tự số lượng quả từ ít đến nhiều.
Thống kê phương tiện di chuyển từ nhà đến trường của học sinh trong lớp vào ngày hôm nay: đi bộ, xe đạp, xe máy (do người lớn chở), xe buýt, các phương tiện khác.
Thực hiện tương tự bài thực hành 2.