a) Đọc các số sau: 465 399, 10 000 000, 568 384 000, 1 000 000 000.
a) Đọc các số sau:
465 399: Bốn trăm sáu mươi lăm nghìn ba trăm chín mươi chín.
10 000 000: Mười triệu.
568 384 000: Năm trăm sáu mươi tám triệu ba trăm tám mươi tư nghìn.
1 000 000 000: Một tỉ.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 7 trong mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:
3 720 598, 72 564 000, 897 560 212.
c) Sử dụng đơn vị là triệu viết lại mỗi số sau (theo mẫu):
Mẫu: 32 000 000 viết là 32 triệu.
2 000 000, 380 000 000, 456 000 000, 71 000 000.
b) Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
Mẫu: 9 156 372 = 9 000 000 + 100 000 + 50 000 + 6 000 + 300 + 70 + 2
8 151 821, 2 669 000, 6 348 800, 6 507 023.