Thứ bảy, 11/05/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

15/08/2021 869

Cho hình lập phương có số đo như hình vẽ:

VietJack

Thể tích của hình lập phương trên là:

A. 74088cm3

Đáp án chính xác

B. 74098cm3

C. 74188cm3

D. 74198cm3

 Xem lời giải  Xem lý thuyết

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đổi 4dm2cm=42cm

Thể tích hình lập phương đó là:

42×42×42=74088(cm3)

Đáp số:74088cm3

Đáp án cần chọn là: A

Câu trả lời này có hữu ích không?

1

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 150cm2.

Vậy thể tích hình lập phương đó là cm3 .

Xem đáp án » 15/08/2021 1,197

Câu 2:

Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho hình lập phương có cạnh 8dm.

Vậy thể tích của hình lập phương đó là dm3 .

Xem đáp án » 15/08/2021 1,125

Câu 3:

Điền 3 số thích hợp vào ô trống:

Một hình lập phương có thể tích là 216dm3.

Vậy độ dài cạnh hình lập phương đó là  dm.

Xem đáp án » 15/08/2021 1,024

Câu 4:

Cho hình hộp chữ nhật và hình lập phương có số đó như hình vẽ. Hỏi hình nào có thể tích lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu xăng-ti-mét khối?

VietJack

Xem đáp án » 15/08/2021 946

Câu 5:

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một bể nước dạng hình lập phương có cạnh 85cm.

Bể nước đó có thể chứa được nhiều nhất  lít nước. (Biết 1 lít = 1dm3).

Xem đáp án » 15/08/2021 577

Câu 6:

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một khối kim loại hình lập phương có độ dài cạnh là 0,16m.

Thể tích của khối kim loại đó là cm3 .

Xem đáp án » 15/08/2021 274

LÝ THUYẾT

1. Thể tích hình lập phương

Quy tắc: Muốn tính thể tích hình lập phương ta lấy cạnh nhân với cạnh rồi nhân với cạnh.

Thể tích hình lập phương (ảnh 1)

V = a × a × a

2. Một số dạng bài tập

Dạng 1: Tính thể tích hình lập phương khi biết độ dài cạnh

Phương pháp: Muốn tính thể tích hình lập phương ta lấy cạnh nhân với cạnh rồi nhân với cạnh.

Ví dụ. Tính thể tích hình lập phương có cạnh 10cm.

Bài giải

Thể tích của hình lập phương là:

10 × 10 × 10 = 1000 (cm^3)

Đáp số: 1000cm^3

Dạng 2: Tính thể tích hình lập phương khi diện tích xung quanh hoặc diện tích toàn phần

Phương pháp: Tính diện tích một mặt sau đó tìm lập luận để tìm độ dài cạnh.

Ví dụ. Một hộp phấn hình lập phương có diện tích toàn phần là 96cm^2. Tính thể tích của hộp phấn đó. 

Bài giải

Diện tích một mặt của hình lập phương là:

96 : 6 = 16 (cm^2)

Vì 36 = 4 × 4 nên cạnh của hình lập phương là 4cm.

Thể tích của hộp phấn đó là:

4 × 4 × 4 = 64 (cm^3)

Đáp số: 64cm^3

Dạng 3: Tính độ dài cạnh khi biết thể tích

Phương pháp: nếu tìm một số a mà a x a x a = V thì độ dài cạnh hình lập phương là a.

Ví dụ. Tính độ dài cạnh của hình lập phương biết rằng thể tích của hình lập phương đó là 512cm^3.

Bài giải

Vì 512 = 8 × 8 × 8 nên cạnh của hình lập phương đó là 8cm.

Đáp số: 8cm

Dạng 4: So sánh thể tích của một hình lập phương với thể tích một một hình hộp chữ nhật hoặc với một hình lập phương khác

Phương pháp: Áp dụng công thức để tính thể tích từng hình rồi so sánh.

Ví dụ. Hình hộp chữ nhật có độ dài ba cạnh lần lượt là 6, 7, 8 cm. Một hình lập phương có cạnh bằng trung bình cộng ba kích thước của hình hộp chữ nhật trên. Hỏi hình nào có thể tích lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu xăng – ti – mét khối?

Bài giải

Cạnh của hình lập phương là:

(6 + 7 + 8) : 3 = 7 (cm)

Thể tích của hình lập phương là:

7 × 7 × 7 = 343 (cm^3)

Thể tích của hình hộp chữ nhật là:

6 × 7 × 8 = 336 (cm^3)

Vì 343cm^3 > 336cm^3 nên hình lập phương có thể tích lớn hơn và lớn hơn số xăng-ti-mét khối là:

343 – 336 = 7 (cm^3)

Đáp số: 7cm^3

Dạng 5: Toán có lời văn

Phương pháp: Đọc kĩ đề bài, xác định dạng toán và yêu cầu của đề bài rồi giải bài toán đó.

Ví dụ. Một khối kim loại hình lập phương có cạnh là 0,75m. Mỗi đề-xi-mét khối kim loại đó nặng 15kg. Hỏi khối kim loại đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Bài giải

Đổi: 0,75m = 7,5dm

Thể tích của khối kim loại đó là:

7,5 × 7,5 × 7,5 = 421,875 (dm^3)

Khối kim nặng có cân nặng là:

421,875 × 15 = 6328,125 (kg)

Đáp số: 6328,125kg

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »