A. are
B. is
C. was
D. being
Đáp án đúng: A
Giải thích: Cấu trúc “there + are + danh từ số nhiều”: có …
Dịch: Có 2 chiếc bút chì trên bàn học.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
The students at my school can ______ quietly in the library in the afternoon.
I _____________ English lessons on Tuesday and Friday every week.