Fill in the blank a suitable word
It is 7.30 a.m. and the Browns (1. be) __________ in the kitchen. Mrs. Brown (2. sit) __________ at the breakfast table now. She (3. read) __________ the morning paper. Mr. Brown (4. pour) __________ a cup of coffee. He (5. drink) __________ two cups of coffee every morning before he (6. go) __________ to work. There is the cartoon on TV, but the children are not watching it. They (7. play) __________ with the toys. They usually (8. watch) cartoons in the morning, but this morning they (9. not pay) __________ any attention to the TV. Of course. Mr. and Mrs. Brown are not watching TV either. They (10. like) __________ watching cartoons.
(1) Đáp án: are
Giải thích: the Browns (gia đình nhà Brown) – danh từ số nhiều đi với “are”
Dịch: Bây giờ là 7h30 sáng và gia đình Browns đang ở trong bếp.
(2) Đáp án: is sitting
Giải thích: dùng thì hiện tại tiếp diễn vì có “now”
Dịch: Bà Brown đang ngồi vào bàn ăn sáng.
(3) Đáp án: is reading
Giải thích: dùng thì hiện tại tiếp diễn vì câu tiếp tục tả việc bà Brown đang làm
Dịch: Bà ấy đang đọc tờ báo buổi sáng.
(4) Đáp án: is pouring
Giải thích: dùng thì hiện tại tiếp diễn vì câu tả việc ông Brown đang làm
Dịch: Ông Brown đang rót một tách cà phê.
(5) Đáp án: drinks
Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì có “every morning”
Dịch: Ông ấy uống hai tách cà phê mỗi sáng.
(6) Đáp án: goes
Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì diễn tả việc ông Brown làm mỗi sáng
Dịch: Anh ấy uống hai tách cà phê mỗi sáng trước khi đi làm.
(7) Đáp án: are playing
Giải thích: dùng thì hiện tại tiếp diễn vì câu tả việc những đứa nhỏ đang làm
Dịch: Họ đang chơi với đồ chơi.
(8) Đáp án: watch
Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì có “usually”
Dịch: Họ thường xem phim hoạt hình vào buổi sáng.
(9) Đáp án: aren’t paying
Giải thích: dùng thì hiện tại tiếp diễn vì câu tả việc đột nhiên xảy ra không theo thói quen
Dịch: … nhưng sáng nay họ không chú ý đến TV.
(10) Đáp án: like
Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì diễn tả sự thật
Dịch: Họ thích xem phim hoạt hình.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Read the following passage and answer the questions
Nga is twelve years old. She is in grade six, class 6A1. She lives in a house with her mother, father and sister. Their house is next to a bookstore. In the neighborhood, there is a hospital, a market and a stadium. Nga's father is a doctor. He works in the hospital. Her mother works in the super market. Nga goes to school at six- thirty in the morning. She has classes from seven to eleven thirty.
How old is Nga?
.....................................................................................................................
Make a complete sentence using the given words
my class / students / are / twenty / in / There /.
...........................................................................................................................
Is their house next to a hospital?
.....................................................................................................................
What time do her classes finish?
.....................................................................................................................
sister / are / students / This / and these / is / her / my /.
...........................................................................................................................
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others
What does her father do?
.....................................................................................................................
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others