She has read ________interesting book.
A. a
B. an
C. the
D. x
- Dùng a/an trước danh từ lần đầu tiên nhắc đến với mục đích giới thiệu, đánh giá.
- Dùng “an” trước danh từ (có tính từ) bắt đầu phiên âm là 1 nguyên âm:
interesting book: /ˈɪntrɪstɪŋ/ /bʊk/
=>She has read an interesting book.
Tạm dịch: Cô ấy đã đọc một cuốn sách thú vị.
Đáp án cần chọn là: B
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
________ River Thames flows through London, ________ capital of England.
You’ll get ________shock if you touch ________ line wire with that screwdriver.
Lee, my classmate, comes from ________ Philippines. He not only plays ________ football very well but also is good at ________ mathematics.
Barack Obama used to be ________ President of ________ United States.
Thomas often goes to ______school in ______ morning. He is rarely late for ______ school.
Tom said he was ________ employee at ________ fast food restaurant. ________ restaurant is on Boston Street.