Many people voluntarily offer care for ________ elderly and ________ disabled.
A. the / the
B. an / a
C. an / the
D. Ø / Ø
(1) the
(2) the
Vì the + adj mang nghĩa giới thiệu một nhóm người, một tầng lớp người
VD: the rich (người giàu), the poor (người nghèo),...
=>Many people voluntarily offer care for the elderly and the disabled.
Tạm dịch: Nhiều người tự nguyện cung cấp dịch vụ chăm sóc cho người già và người tàn tật.
Đáp án cần chọn là: A
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
________ River Thames flows through London, ________ capital of England.
You’ll get ________shock if you touch ________ line wire with that screwdriver.
Lee, my classmate, comes from ________ Philippines. He not only plays ________ football very well but also is good at ________ mathematics.
Barack Obama used to be ________ President of ________ United States.
Thomas often goes to ______school in ______ morning. He is rarely late for ______ school.
Tom said he was ________ employee at ________ fast food restaurant. ________ restaurant is on Boston Street.