The car ______ ready for him by the time he comes tomorrow.
A. will be
B. will have been
C. will being
D. are going to be
Dấu hiệu nhận biết: by the time =>sử dụng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động trong tương lai. Hành động xẩy trước chia ở thì tương lai hoàn thành, hành động xảy ra sau chia ở thì hiện tại đơn
Cấu trúc: by the time S + V(s, es), S + will have Vp2
=>The car will have been ready for him by the time he comes tomorrow.
Tạm dịch: Chiếc xe sẽ sẵn sàng cho anh ta vào ngày mai anh ta đến.
Đáp án cần chọn là: B
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
I like looking at these pictures, but I.............enough by lunch time.
I know by the time Jack and Marry__________ my house this afternoon, I ______out for a walk.
By the time the new policy comes into effect I’m sure there _____ some changes
I think that before I graduate in 2030, I _________ quite a few exams.
Can we start the party at 3 o'clock? - I don't think so. All our guests ________ by then, I'm afraid.
You are too slow. I’m sure that by the time you phone them, they_____that car to someone else.
These machines _______ very well by the time you ________back next week.