How ____ candles _____?
A. are/made
B. do/make
C. do/be made
D. are/being made
- Lấy tân ngữ “candles” lên làm chủ ngữ
- Bị động thì hiện tại đơn: S + is/am/are + S + Ved/V3
=>Bị động câu nghi vấn: từ để hỏi + is/am/are + S + Ved/V3
- Trong câu bị động, có thể bỏ: by people, by us, by them, by someone, by him, by her… nếu chỉ đối tượng không xác định.
=>How are candles made?
Tạm dịch: Nến được làm bằng cách nào?
Đáp án cần chọn là: A
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Many beautiful Cham Towers in Ninh Thuan Province __________ and now_______ many domestic and foreign tourists.
Our friends send these postcards to us.
Cách 1: These postcards _____ by our friends.
Cách 2: We _______by our friends.
Lan asked her teacher what requirements she ______ as a monitor.
According to the local government, 50 houses ______ by the typhoon up to now.
You didn’t show me the special cameras.
Cách 1: This special camera_________ .
Cách 2: I _______this special camera.
The students of the Imperial Academy_____ from local examinations all over the country.