Chủ nhật, 05/05/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

06/05/2022 189

Gen có G = 20% và 720 nu loại T. Mạch đơn thứ nhất của gen có X = 276 nu và 21% A. Quá trình phiên mã của gen cần môi trường cung cấp 1404 nu loại U. Mạch khuôn là mạch nào và gen phiên mã mấy lần?

A. Mạch 2:2 lần

B. Mạch 1: 4 lần

C. Mạch 1: 3 lần

D. Mạch 2: 3 lần

Đáp án chính xác
 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Gen có: G = 20% và T = 720 → Vậy X = G = 20% và A = T = 720

G = 20% nên A = T = 30% → X = G = 480

→ Tổng số nu là 2400.

Mạch 1 có X1 = 276 và A1 = 21% số nu của mạch ⇒ A1 = 0,21 ×1200 = 252

Vậy mạch 2 có số nu loại A là A2 = 720 - 252 = 468

Ta có U trên mARN bắt cặp bổ sung với A trên mạch mã gốc trong phiên mã

Do đó ta xét 1404 không chia hết cho 252 và 1404 chia 468 được 3

→ Mạch 2 là mạch mã gốc

Số lần phiên mã là 3 lần

Đáp án cần chọn là: D

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Người ta tổng hợp một mARN từ một hỗn hợp nuclêôtít có tỉ lệ A: U: G: X = 4: 3: 2: 1. Nếu sự kết hợp trong quá trình tổng hợp là ngẫu nhiên thì tỷ lệ bộ ba mã có chứa nuclêôtít A là:

Xem đáp án » 06/05/2022 306

Câu 2:

Trong quá trình phiên mã, ARN – polimeraza sẽ bám vào vùng nào để làm gen tháo xoắn?

Xem đáp án » 06/05/2022 272

Câu 3:

Trình tự phù hợp với trình tự các nucleotit của phân tử mARN được phiên mã từ 1 gen có đoạn mạch bổ sung  5’AGXTTAGXA 3’ là:

Xem đáp án » 06/05/2022 240

Câu 4:

Một gen dài 0,408 micrômet tự nhân đôi 3 lần và mỗi gen con tạo ra đều sao mã 2 lần. Số phân tử mARN được tổng hợp và số đơn phân có chứa trong các phân tử mARN được tạo ra là:

Xem đáp án » 06/05/2022 229

Câu 5:

Trong những enzyme dưới đây,có bao nhiêu enzyme tham gia vào quá trình phiên mã tổng hợp ARN

(1) ADN polimeraza

(2) ADN ligaza

(3) ARN polimeraza

(4) Enzim tháo xoắn

(5) Restrictaza

Xem đáp án » 06/05/2022 228

Câu 6:

Một gen cấu trúc thực hiện quá trình nhân đôi liên tiếp 2 lần, mỗi gen con tạo ra phiên mã 2 lần. Số phân tử ARN thông tin (mARN) được tạo ra trong toàn bộ quá trình trên là

Xem đáp án » 06/05/2022 225

Câu 7:

Trong quá trình tổng hợp ARN không xảy ra hiện tượng nào sau đây?

Xem đáp án » 06/05/2022 220

Câu 8:

Trên một phân tử mARN có hiệu số giữa các loại ribonucleotit như sau: A-U=450, X-U=300. Trên mạch khuôn của nó có T - X=20% số nuclêôtit của mạch. Biết gen tổng hợp ra mARN dài 6120 Å. Số lượng nuclêôtit loại A của mARN là

Xem đáp án » 06/05/2022 220

Câu 9:

Những điểm khác nhau cơ bản giữa enzym ADN polymerase và ARN polymerase là:

1. ADN polymerase xúc tác kéo dài chuỗi polynucleotid theo cả hai chiều.

2. ARN polymerase vừa có khả năng tháo xoắn một đoạn ADN, vừa có khả năng xúc tác kéo dài chuỗi polynucleotid.

3. ARN polymerase chỉ trượt dọc trên một mạch ADN làm khuôn theo chiều 3’→5’.

4. ADN polymerase có khả năng bẻ gãy các liên kết hidro giữa hai mạch đơn còn ARN polymerase thì không.

Chọn đúng là:

Xem đáp án » 06/05/2022 217

Câu 10:

Sao ngược là hiện tượng:

Xem đáp án » 06/05/2022 212

Câu 11:

Một gen có tỉ lệ A/G=2/3. Gen này sao mà 2 lần đã lấy của môi trường 450 rU và 750 rA. Số liên kết hiđrô của gen nói trên là:

Xem đáp án » 06/05/2022 212

Câu 12:

Một gen thành phần có tỉ lệ giữa các đoạn exon/intron = 1,5. Trong các đoạn mã hóa chứa 4050 liên kết hidro. Phân tử mARN trưởng thành có tỉ lệ A:G:U:X= 1:3:2:4. Số nuclêôtit của gen này là:

Xem đáp án » 06/05/2022 202

Câu 13:

Một gen dài 2040 Å. Khi gen sao mã 1 lần, đã có 200 rG và 150 rX lần lượt vào tiếp xúc với mạch gốc. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen nói trên là

Xem đáp án » 06/05/2022 201

Câu 14:

Trong một chu kì tế bào, kết luận đúng về sự nhân đôi của ADN và sự phiên mã diễn ra trong nhân là:

Xem đáp án » 06/05/2022 193

Câu 15:

Một gen của Vi khuẩn dài 510 (nm), mạch 1 có A1: T1: G1: X1= 1:2:3:4. Gen phiên mã tạo ra một mARN có nucleotit loại A là 150. Số nucleotit loại G môi trường cung cấp cho quá trình phiên mã là

Xem đáp án » 06/05/2022 193

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »