Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

18/07/2024 498

Viết số thập phân (gọn nhất) thích hợp vào ô trống: 18km81m=km

 Xem lời giải  Xem lý thuyết

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Theo bảng đơn vị đô độ dài ta có 1km=1000m hay 1m=11000km

Nên 18km  81m=18811000km=18,081km

Vậy 18km  81m=18,081km

Đáp án đúng điền vào ô trống là 18,081.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Điền số thích vào ô trống: 27,9km=m

Xem đáp án » 24/05/2022 613

Câu 2:

Trong cùng một thời gian Tom đi được quãng đường 5km3m , Jerry đi được quãng đường 5,3km. Hỏi bạn nào đi nhanh hơn?

Xem đáp án » 24/05/2022 543

Câu 3:

Viết số thập phân thích hợp vào ô trống (dạng gọn nhất): 24m7dm=m

Xem đáp án » 24/05/2022 542

Câu 4:

Điền số thích hợp vào ô trống: 3km9m = c m

Xem đáp án » 24/05/2022 493

Câu 5:

Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 38317dm=...hm

Xem đáp án » 24/05/2022 490

Câu 6:

Điền số thích hợp vào ô trống sau: 53,2 dm=dmcm

Xem đáp án » 24/05/2022 460

Câu 7:

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một hình vuông có chu vi là 512cm. Độ dài cạnh hình vuông đó là m

Xem đáp án » 24/05/2022 374

Câu 8:

Chọn đáp án đúng nhất:

- Bạn An nói: Hai đơn vị đo độ dài liền nhau hơn kém nhau 100 lần.

- Bạn Bình nói: Mỗi đơn vị đo độ dài sẽ gấp 10 lần đơn vị bé hơn liền nó.

Hỏi bạn nào nói đúng?

Xem đáp án » 24/05/2022 368

Câu 9:

Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ chấm:

Viết số đo độ dài sau dưới dạng hỗn số có phần phân số là phân số tối giản: 578m=...hm

Xem đáp án » 24/05/2022 322

Câu 10:

Chọn dấu thích hợp điền vào ô trống: 27,5m721,4dm

Xem đáp án » 24/05/2022 312

Câu 11:

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một hình chữ nhật có chu vi là 336cm. Biết chiều dài gấp đôi chiều rộng.

Vậy chiều dài hình chữ nhật đó là c km; chiều rộng hình chữ nhật đó là c km

Xem đáp án » 24/05/2022 262

LÝ THUYẾT

1. Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài

Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân (ảnh 1)

Nhận xét: Trong bảng đơn vị đo độ dài, hai đơn vị đo liền nhau hơn (kém) nhau 10 lần, tức là:

- Đơn vị lớn gấp  lần đơn vị bé;

- Đơn vị bé bằng 110 đơn vị lớn.

2. Cách viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

Phương pháp chung:

- Xác định hai đơn vị đo độ dài đã cho là gì và tìm được mối liên hệ giữa chúng.

- Viết số đo độ dài đã cho thành phân số thập phân hoặc hỗn số có phần phân số là phân số thập phân.

- Viết phân số hoặc hỗn số vừa tìm được thành số thập phân gọn nhất.

Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 5m 2dm = ...m

Phương pháp:

- Vì 5m đã có cùng đơn vị đo của đề bài nên ta giữ nguyên 5m.

- Đổi 2dm sang đơn vị m. Ta tìm mối liên hệ giữa hai đơn vị đo đã cho là 1m = 10dm hay 1dm = 1/10 m, từ đó ta chuyển 2dm thành phân số thập phân có đơn vị là m:  2dm = 2/10 m

- Chuyển từ số đo độ dài dưới dạng hỗn số thành số đo độ dài tương ứng dưới dạng số thập phân có đơn vị là m.

Cách giải:

Theo bảng đơn vị đo độ dài ta có 1m = 10dm hay 1dm = 1/10 m.

Nên 5m 2dm = 5210m = 5,2m

Vậy 5m 2dm = 5,2m.

Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 14m5cm = ...m

Cách giải:

Theo bảng đơn vị đo độ dài ta có 1m = 100cm hay 1cm = 1/100 m.

Nên 14m 5cm = 145100m = 14,05m

Vậy 14m 5cm = 14,05m.

Ví dụ 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 246cm = ...m

Phương pháp: Đổi 246cm = 200cm + 46cm, sau đó đổi 200cm sang đơn vị m rồi làm tiếp tương tự như những ví dụ bên trên.

Cách giải:

246cm = 200cm + 46cm = 2m 46cm = 246100m = 2,46m

Vậy 246cm = 2,46m.

Ví dụ 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 7,58m = ...m...cm = ...cm.

Phương pháp:

- Xác định hai đơn vị đo độ dài đã cho là m và cm và tìm  mối liên hệ giữa chúng 1m = 100cm hay 1cm=1100m.

- Viết 7,58m dưới dạng hỗn số có phần phân số là phân số thập phân

- Tách hỗn số thành phần nguyên và phần phân số, hai thành phần đều có đơn vị là m.

- Chuyển phần phân số với đơn vị là m sang đơn vị cm.

Cách giải:

7,58m =758100 m = 7m + 58100m = 7m + 58cm = 7m 58cm = 700cm + 58cm = 758cm.

Vậy 7,58m = 7m58cm = 758cm.

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »