Con vật nào dưới đây thường không cung cấp sức kéo?
A. Trâu.
B. Bò.
C. Lợn.
D. Ngựa.
Đáp án đúng: C
Giải thích: Chỉ có các vật nuôi: trâu, bò, ngựa mới cung cấp sức kéo.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Kể tên một vài loại vật nuôi đặc trưng vùng miền được nuôi ở gia đình hay địa phương mà em biết. Em có thể tham gia làm gì khi gia đình em nuôi các loại vật nuôi này?
Đặc điểm nào sau đây không phải là của vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta?
A. Được nuôi ở hầu hết các địa phương.
B. Được nuôi tại một số địa phương nhất định.
C. Sản phẩm thơm ngon, được nhiều người yêu thích.
D. Sản phẩm dễ bán, giá cao, góp phần đem lại thu nhập cao cho người lao động.
Trong các sản phẩm chăn nuôi sau đây, sản phẩm nào không phải của bò?
A. Trứng.
B. Thịt.
C. Sữa.
D. Da.
Hoạt động nào trong chăn nuôi dưới đây có thể gây ô nhiễm môi trường?
A. Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho các trang trại chăn nuôi.
B. Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ.
C. Thu chất thải để ủ làm phân hữu cơ.
D. Thả rông vật nuôi, nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn.
Bạn Hương rất yêu động vật, thích chăm sóc vật nuôi, yêu thích nghiên cứu khoa học. Hương ước mơ sau này sẽ nghiên cứu tạo ra nhiều công thức thức ăn hỗn hợp cho vật nuôi. Theo em, bạn Hương phù hợp với ngành nghề nào trong chănnuôi. Vì sao?
Điển chữ Ð vào những phát biểu đúng và chữ S vào những phát biểu sai về vai trò của chăn nuôi.
Vai trò |
Đúng |
Sai |
a) Cung cấp thịt, trứng, sữa cho con người |
|
|
b) Cung cấp sức kéo cho sản xuất. |
|
|
c) Cung cấp phân bón cho trồng trọt. |
|
|
d) Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy đường. |
|
|
e) Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy chế biến sữa. |
|
|
g) Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu. |
|
|
h) Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất giày da. |
|
|
k) Cung cấp nguyên liệu cho các nhà máy chế biến thịt hộp.
|
|
|
Đâu là đặc điểm của chăn nuôi nông hộ?
A. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi lớn.
B. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi ít.
C. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi nhiều.
D. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi tuỳ theotừng trang trại.
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Sản phẩm chăn nuôi rất phong phú và có giá trị dinh dưỡng cao, vì vậyphát triển chăn nuôi sẽ đáp ứng được nhu cầu dinh dưỡng của con người.
B. Sản phẩm chăn nuôi có giá trị kinh tế cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽgóp phần cải thiện đời sống người lao động.
C. Chăn nuôi làm giảm ô nhiễm môi trường và chống biến đổi khí hậu.
D. Chăn nuôi cung cấp nguồn phân hữu cơ cho trồng trọt, góp phần nângcao năng suất cây trồng.
Gà Đông Tảo có xuất xứ ở địa phương nào sau đây?
A. Văn Lâm - Hưng Yên.
B. Khoái Châu - Hưng Yên.
C. Tiên Lữ - Hưng Yên.
D. Văn Giang - Hưng Yên.
Nuôi vịt có thể cung cấp những sản phẩm nào sau đây? Đánh dấu ü vào ô o trước các ý trả lời đúng.
|
1. Cung cấp thịt |
|
2.Cung cấp trứng. |
|
3. Cung cấp sữa. |
|
4. Cung cấp phân bón cho trồng trọt. |
|
5. Cung cấp lông làm nguyên liệu cho sản xuất chăn. |
Theo em, chăn nuôi và trồng trọt có quan hệ với nhau như thế nào?
Bạn Quang có tính cẩn thận và rất yêu động vật. Quang mơ ước sau này sẽ nghiên cứu tạo ra các loại vaccine để phòng bệnh cho vật nuôi. Theo em, bạnQuang phù hợp với ngành nghề nào trong chăn nuôi. Vì sao?
Quan sát các hình ảnh sau đây và ghi tên từng vật nuôi vào đúng ô gia súc hay gia cầm.
Gia súc |
|
Gia cầm |
|
Sắp xếp các vật nuôi: trâu, bò, lợn, gà, vịt, đê, chó, mèo vào ô thích hợptrong bảng sau:
Mục đích nuôi |
Vật nuôi |
Lấy thịt |
|
Lấy trứng |
|
Lấy thịt, sữa, da |
|
Lấy sức kéo |
|
Trông nhà, huấn luyện nghiệp vụ |
|
Làm cảnh, thú cưng |
|
Điền các từ hoặc cụm từ sau đây vào bảng cho phù hợp: chăn nuôi trang trại chăn nuôi nông hộ; chăn nuôi tập trung tại khu vực riêng biệt, xa khu vực dân cư;chăn nuôi tại hộ gia đình; số lượng vật nuôi ít; số lượng vật nuôi lớn.
Phương thức chăn nuôi |
|
|
Địa điểm chăn nuôi |
|
|
Số lượng vật nuôi |
|
|