IMG-LOGO

Câu hỏi:

24/06/2024 135

They/ often/ go/ park.

A. They often go to park.

Đáp án chính xác

B. They often goes to park.

C. They are often go to park.

D. They go to park oftenly.

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: A

Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: often).

Vị trí của trạng từ chỉ tần suất: trước động từ thường, sau tobe.

Dịch: Họ thường tới công viên.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

I am keen on walking in the rain.

Xem đáp án » 09/07/2022 264

Câu 2:

It usually takes me two hours to do my homework.

Xem đáp án » 09/07/2022 257

Câu 3:

I enjoy going camping with my family.

Xem đáp án » 09/07/2022 247

Câu 4:

She/ hope/ have/ her/ own/ book/ future.

Xem đáp án » 09/07/2022 200

Câu 5:

Use the suggested words to make complete sentences. Choose the best answer

Nga/ my/ younger sister.

Xem đáp án » 09/07/2022 197

Câu 6:

Choose the sentences (A, B, C or D) that is closest in the meaning to the root sentence or best combines the two given sentences

This math exercise is too difficult for me to solve.

Xem đáp án » 09/07/2022 186

Câu 7:

Choose the sentences (A, B, C or D) that is closest in the meaning to the root sentence or best combines the two given sentences

Staying at home alone scares me.

Xem đáp án » 09/07/2022 184

Câu 8:

My parents usually watch TV in the evening.

Xem đáp án » 09/07/2022 159

Câu 9:

She/ sometimes/ library/ borrow/ books.

Xem đáp án » 09/07/2022 156

Câu 10:

Choose the sentences (A, B, C or D) that is closest in the meaning to the root sentence or best combines the two given sentences

My brother has a lot of strange stickers in his collection.

Xem đáp án » 09/07/2022 149

Câu 11:

Use the suggested words to make complete sentences. Choose the best answer

She/ think/ read books/ interesting/ useful.

Xem đáp án » 09/07/2022 146

Câu 12:

How/ your father go/ work?

Xem đáp án » 09/07/2022 135

Câu 13:

I hope I will live abroad in the future.

Xem đáp án » 09/07/2022 132

Câu 14:

She/ start/ the hobby/ when/ she/ 6.

Xem đáp án » 09/07/2022 128

Câu 15:

Our brother/ share/ the hobby/ her.

Xem đáp án » 09/07/2022 127