Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

20/07/2024 427

Viết số lẻ lớn nhất có sáu chữ số khác nhau thành tổng theo mẫu:

 789 910 = 700000 + 80000 + 9000 + 900 + 10

A. 987 653 = 900000 + 80000 + 7000 + 600 + 50 + 3

Đáp án chính xác

B. 987 654 = 900000 + 80000 + 7000 + 600 + 50 + 4

C. 987 651 = 900000 + 80000 + 7000 + 600 + 50 + 1

D. 999 999 = 900000 + 90000 + 9000 + 900 + 90 + 9

 Xem lời giải  Xem lý thuyết

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau là 987 653.

Ta có: số 987 653 gồm 9 trăm nghìn, 8 chục nghìn, 7 nghìn, 6 trăm, 5 chục, 3 đơn vị.

Vậy: 987 653=900000+80000+7000+600+50+3.

Đáp án A

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho số 20 819 số này thay đổi như thế nào nếu xóa bỏ đi chữ số 9?

Xem đáp án » 30/07/2022 1,150

Câu 2:

Số 563 208 đọc là:

Xem đáp án » 30/07/2022 647

Câu 3:

Số “mười nghìn” được viết là:

Xem đáp án » 30/07/2022 602

Câu 4:

Điền số thích hợp vào ô trống:

Số 514673 gồm ... trăm nghìn, 1 chục nghìn, ... nghìn, ...  trăm, ... chục, 3 đơn vị

Xem đáp án » 30/07/2022 381

Câu 5:

Số chẵn lớn nhất có sáu chữ số đọc là:

Xem đáp án » 30/07/2022 376

Câu 6:

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

... trăm = 1 nghìn

Xem đáp án » 30/07/2022 372

Câu 7:

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Tám trăm nghìn không trăm mười viết ...

Xem đáp án » 30/07/2022 353

Câu 8:

Điền số thích hợp vào ô trống:

510000; 520000; 530000; ...; ...

Xem đáp án » 30/07/2022 322

Câu 9:

Điền số thích hợp vào ô trống:

Số nhỏ nhất có tổng các chữ số bằng 48 là

Xem đáp án » 30/07/2022 239

Câu 10:

Điền số thích hợp vào ô trống:

Số 924 576 gồm ... trăm nghìn, ... chục nghìn, ... nghìn, ... trăm, ... chục, ... đơn vị

Xem đáp án » 30/07/2022 223

Câu 11:

Điền số thích hợp vào ô trống:

Chữ số 8 trong số 683 597 có giá trị là 

Xem đáp án » 30/07/2022 201

LÝ THUYẾT

1. Đơn vị - Chục - Trăm

Các số có sáu chữ số (ảnh 1)

2. Nghìn – Chục nghìn – Trăm nghìn

Các số có sáu chữ số (ảnh 1)

Các số có sáu chữ số (ảnh 1)

Viết số: 432,516

Đọc số: Bốn trăm ba mươi hai nghìn, năm trăm mười sáu.