Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số nào lớn nhất trong các số sau: 5364; 4328; 7653; 8694; 8674?
Số lớn nhất là ………..
Hướng dẫn giải:
So sánh các số đã cho ta thấy các số đều có 4 chữ số
Xét các chữ số ở hàng nghìn của các số ta thấy: 8 > 7 > 5 > 4
Nên số 8694 và 8674 là 2 số lớn nhất
Xét các chữ số ở từng hàng của hai số 8694 và 8674 ta thấy:
Hàng nghìn: hai số có cùng hàng nghìn
Hàng trăm: hai số có cùng hàng trăm
Hàng chục 9 > 7
Nên số 8694 > 8674 hay số 8694 là số lớn nhất
Vậy số cần điền là 8694
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số tròn chục lớn nhất có 5 chữ số là …………….
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Mẫu: Lớp nghìn của số 123 456 gồm các chữ số: 1; 2; 3
Lớp nghìn của số 367 478 gồm các chữ số: …….; ………; ……….
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số 938 706 gồm …….. trăm nghìn, ………. chục nghìn, ………. nghìn, ……. trăm, …… đơn vị
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Mẫu: Lớp đơn vị của số 123 456 gồm các chữ số: 4; 5; 6
Lớp đơn vị của số 113 862 gồm các chữ số: …….; ………; ……….
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Cho số 581720 các chữ số nào của số đã cho thuộc lớp nghìn?
Các chữ số thuộc lớp nghìn từ hàng cao tới hàng thấp là …….; ……..; ……..
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Cho số 7463, các chữ số nào của số đã cho thuộc lớp đơn vị?
Các chữ số thuộc lớp đơn vị từ hàng cao đến hàng thấp là …….; ……..; ……..
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số gồm 7 trăm nghìn, 4 nghìn, 2 trăm, 6 đơn vị viết là ……………
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số nào nhỏ nhất trong các số sau: 32145; 38624; 45684; 52796; 9284?
Số nhỏ nhất là ……………
Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống
Nhà Mai nuôi 3468 con gà và 1545 con vịt. Biết mẹ Mai mới bán đi 138 con gà và 196 con vịt. Hãy so sánh số con gà sau khi bán và số con vịt còn lại của nhà Mai?
Số con gà còn lại số con vịt còn lại.
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 9754; 691763; 531869; 987583; 869971
……………..; ……………; …………..; …………..; ……………….
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 68953; 24368; 756934; 697426; 973241
……………..; ……………; …………..; …………..; ……………….
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số 6432 gồm …………. nghìn, ……….. trăm, ………. chục, ……… đơn vị
Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống:
Một ruộng ra thu hoạch được 7890 kg cà chua và 5783 kg rau cải. Người ta đã đem bán đi 689 kg cà chua và 754 kg rau cải. Hãy so sánh số ki-lô-gam cà chua còn lại và số ki-lô-gam rau cải còn lại. (Điền dấu <, >, = thích hợp vào ô trống dưới đây):
Số kg cà chua còn lại số kg rau cải còn lại
1. Hàng và lớp
Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị.
Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn.