Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
from/ I/ Monday/ go to/ to/ Friday/ school/ primary.
I go to primary school from Monday to Friday.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Gạch chân và sửa lỗi sai trong mỗi câu sau
He can plays the piano
Gạch chân và sửa lỗi sai trong mỗi câu sau
Do you have History in Thursday?
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
Math/ When/ have/ we/ do?
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
What/ he/ have/ today/ does/ subject?
Gạch chân và sửa lỗi sai trong mỗi câu sau
It are on the fifth of April
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
very/ can/ brother/ high/ My/ jump.
Nối cột A với cột B để tạo thành hội thoại
A | B |
---|---|
1. How are you? | a. My name is Queenie. |
2. Good night. | b. I’m 9 years old. |
3. What’s your name? | c. I’m fine, thanks. |
4. How old are you? | d. Nice to meet you, too. |
5. Nice to meet you. | e. Good night. |