Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại
A. number
B. student
C. much
D. cupboard
Đáp án là B.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Đọc đoạn văn và viết T (true) vào câu đúng, F (false) vào câu sai
Hi. My name is Mary. I’m twelve years old. I’m a pupil. I live in a beautiful area in a big city. Every morning I get up at 5:30 o’ clock. After that, I dress up at 6. I have breakfast in ten minutes and go to school at half past six. My school is near my house so I often go to school on foot. I love English so much. I can read English books and sing some English songs.
Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh
very/ thank/ I’m/ you/ well.
Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh
Sandy/ now/ classroom/ in/ is/ the.
Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh
February/ My/ in/ is/ birthday?
Chọn đáp án đúng.
– ___________ his mother a dentist? – Yes, she is.
Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh
you/ subject/ like/ What/ do?
Nối cột A với cột B để tạo thành hội thoại
A | B |
---|---|
1. How are you? | a. My name is Queenie. |
2. Good night. | b. I’m 9 years old. |
3. What’s your name? | c. I’m fine, thanks. |
4. How old are you? | d. Nice to meet you, too. |
5. Nice to meet you. | e. Good night. |