Điền vào chỗ trống từ cho sẵn và thời gian tương ứng với đồng hồ
Đáp án là:
1. get up
get up – six
2. take a shower
take a shower – six
3. eat breakfast
eat breakfast – eleven o’clock
4. go to school
go to school – half past seven
5. go home
go home – four o’clock
6. go to bed
Go to bed (nhớ vẽ đồng hồ số 6 nhé)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Sắp xếp các chữ sau thành câu hoàn chỉnh
is/ or/ What/ shirt/ this/ cheaper/ hat/ that?
Điền từ để hỏi WHAT, WHAT TIME, WHEN, WHERE, HOW MUCH thích hợp vào chỗ trống
_____________ time is this?
Sắp xếp các chữ sau thành câu hoàn chỉnh
some/ like/ coffee/ you/ Would?
Sắp xếp các chữ sau thành câu hoàn chỉnh
can’t/ I/ because/ go/ busy/ I’m.
Sắp xếp các chữ sau thành câu hoàn chỉnh
in/ works/ My/ an/ office/ mother.
Sắp xếp các chữ sau thành câu hoàn chỉnh
do/ I/ seven/ homework/ p.m./ at/ my.
Điền từ để hỏi WHAT, WHAT TIME, WHEN, WHERE, HOW MUCH thích hợp vào chỗ trống
_____________ are those pens?
Điền từ để hỏi WHAT, WHAT TIME, WHEN, WHERE, HOW MUCH thích hợp vào chỗ trống
_____________ is Tet holiday?
Sắp xếp các chữ sau thành câu hoàn chỉnh
to/ animal/ you/ What/ see/ do/ want?
Sắp xếp các chữ sau thành câu hoàn chỉnh
and/ teacher/ tall/ My/ is/ handsome.
Nối cột A với cột B để tạo thành hội thoại
A | B |
---|---|
1. How are you? | a. My name is Queenie. |
2. Good night. | b. I’m 9 years old. |
3. What’s your name? | c. I’m fine, thanks. |
4. How old are you? | d. Nice to meet you, too. |
5. Nice to meet you. | e. Good night. |