Chọn đáp án đúng.
She often __________ her homework at 8 p.m.
A. has
B. makes
C. gets
D. does
Đáp án là D.
Do one’s homework: làm bài tập về nhà
Dịch: Cô ấy thường làm bài tập về nhà vào lúc 8h
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Chọn đáp án đúng
- Would you like some orange juice? - __________?
Chọn đáp án đúng.
I __________ hungry. Do you have something to eat?
Chọn đáp án đúng.
It’s time ________ lunch. Let’s go to the cafeteria.
Chọn đáp án đúng.
A doctor works in a ________ together with a nurse.
Điền giới từ (in, on, at) thích hợp vào chỗ trống
She stayed ___________ home all day.
Chọn đáp án đúng.
– __________ does your sister do? – She is a nurse.
Điền giới từ (in, on, at) thích hợp vào chỗ trống
He goes to school ___________ seven o’clock.
Nối cột A với cột B để tạo thành hội thoại
A | B |
---|---|
1. How are you? | a. My name is Queenie. |
2. Good night. | b. I’m 9 years old. |
3. What’s your name? | c. I’m fine, thanks. |
4. How old are you? | d. Nice to meet you, too. |
5. Nice to meet you. | e. Good night. |