Tìm và tô màu những từ dưới đây ẩn trong ô chữ.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Đọc bốn nốt nhạc theo kí hiệu bàn tay ở hàng ngang và một nốt tự chọn ở hàng dọc.
Nối lời ca ở hai cột cho phù hợp với lời bài hát Tiếng hát bạn bè mình.
Hát những câu sau trong bài Tiếng hát bạn bè mình với nhịp độ nhanh – chậm khác nhau.
Em hãy tự đánh giá về kết quả học tập của mình trong chủ đề 8.
Tiêu chí |
Mức độ |
|||
😊 |
😑 |
☹ |
|
|
Hát |
|
|
|
|
Hát đúng cao độ, trường độ, sắc thái. |
|
|
|
|
Hát rõ lời và thuộc lời; duy trì được tốc độ ổn định. |
|
|
|
|
Biết hát với các hình thức đồng ca. |
|
|
|
|
Biết hát với nhạc đệm. |
|
|
|
|
Đọc nhạc |
|
|
|
|
Đọc đúng tên nốt; thể hiện đúng cao độ và trường độ các mẫu âm. |
|
|
|
|
Biết đọc nhạc kết hợp làm kí hiệu bàn tay. |
|
|
|
|
Thường thức âm nhạc |
|
|
|
|
Nhớ tên các nhạc cụ đã tìm hiểu. |
|
|
|
|
Mô tả được động tác chơi một số nhạc cụ. |
|
|
|
|
Nhạc cụ |
|
|
|
|
Biết chơi nhạc cụ đúng tư thế và đúng cách. |
|
|
|
|
Thể hiện đúng trường độ các mẫu tiết tấu; duy trì được tốc độ ổn định. |
|
|
|
|
Biết sử dụng nhạc cụ để đệm cho bài hát. |
|
|
|
|
Dùng bút chì tô kín hình tròn trước ý trả lời đúng.
a) Đàn u-ku-lê-lê có mấy dây?
b) Loại nhạc cụ nào dưới đây không dùng để thổi?
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng.
Từ nào xuất hiện nhiều lần nhất trong bài hát Tiếng hát bạn bè mình?
A. Một. |
C. Cao. |
B. Bay. |
D. Xanh. |