Complete the sentences with the words below. Use a dictionary to check your answers if you need to. (Hoàn thành các câu với các từ dưới đây. Sử dụng từ điển để kiểm tra câu trả lời của bạn nếu bạn cần)
about
apologised
asked
laugh
of
with
1. I _______ for my late arrival.
2. Dad complained _______ the noise from the neighbours.
3. I've often dreamed _______ flying to the moon.
4. We finished our meal and _______ for the bill.
5. Don't _______ at your little sister. It isn't kind.
6. Can you help me _______ my science homework?
Đáp án:
1. apologised
2. of
3. about
4. laugh
5. with
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi xin lỗi vì sự đến muộn của tôi.
2. Bố phàn nàn về tiếng ồn từ những người hàng xóm.
3. Tôi hằng mơ ước về việc bay lên mặt trăng.
4. Chúng tôi đã hoàn thành bữa ăn của mình và hỏi hóa đơn.
5. Đừng cười em gái của bạn. Việc đó không hề hay.
6. Bạn có thể giúp tôi với bài tập về nhà khoa học của tôi không?
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Complete the questions with the correct preposition. (Hoàn thành các câu hỏi sau với giới từ đúng)
1. What kinds of things do you worry _____?
2. When did you last argue _____ someone? Who? What _____?
3. When did you last take part _____ a race? How did you do?
4. If you were going to write a letter _____ someone famous, who would it be? Why?
Read the text. Do you think it is a good idea to colonise the moon and / or Mars? Give reasons for your answer. (Đọc văn bản. Bạn có nghĩ rằng đó là một ý tưởng tốt để định cư trên mặt trăng và / hoặc sao Hỏa? Đưa ra lý do cho câu trả lời của bạn)
Would you like to travel to another planet? Why? Why not? (Bạn có muốn đi du lịch đến một hành tinh khác không? Tại sao? Tại sao không?)
Read the Look out! box. Circle the correct prepositions to complete the sentences. (Đọc bảng Chú ý. Khoanh tròn các giới từ đúng để hoàn thành câu)
Hướng dẫn dịch: Chú ý
Một số động từ có thể được theo sau bởi nhiều hơn một giới từ, đôi khi sẽ có chút thay đổi về nghĩa.
Ví dụ: hét vào / hét lên, đồng ý với / đồng ý làm gì.
Em gái tôi đã hét vào mặt tôi vì tôi đã làm mất điện thoại di động của cô ấy.
Tôi nhìn thấy Liz ở phía bên kia đường và hét lên với cô ấy.
1. a. Have you ever heard of / about wearable gadgets?
b. Have you heard of / about John's new job?
2. a. She has to care for / about her elderly mum.
b. I don't care for / about money.
3. a. You look worried. What are you thinking about / of?
b. What do you think about / of my new dress?
4. a. I write to / about my penfriend about once a month.
b. I wrote to / about my holiday on my blog.
5. a. My teacher agreed with / to my request to leave early.
b. I don't agree with/ to you.
Speaking. Work in pairs. Ask and answer the questions in exercise 7. Give extra details if you can. (Nói. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi trong bài tập 7. Đưa thêm thông tin nếu có thể)
Dictionary work. Read the Dictionary Skills Strategy. Then look at the dictionary entry for recover. Which preposition is used with it? (Từ điển. Đọc Chiến lược Kỹ năng Từ điển. Sau đó nhìn vào mục từ điển của từ recover (khôi phục). Giới từ nào đi được với nó?)
Look at the highlighted verb + preposition collocations in the text. Find five more verbs (with for (×2), to, with, and at). (Nhìn vào các động từ + giới từ được in đậm trong đoạn văn. Tìm thêm 5 động từ đi cùng với giới từ)