Cho bảng số liệu:
Tuổi thọ trung bình của các châu lục trên thế giới năm 2010 và năm 2014.
(Đơn vị: tuổi)
Châu lục |
2010 |
2014 |
Châu Phi |
55 |
59 |
Châu Mĩ |
75 |
76 |
Châu Á |
70 |
71 |
Châu Âu |
76 |
78 |
Châu Đại Dương |
76 |
77 |
Thế giới |
69 |
71 |
Nhận xét nào sau đây “đúng” với bảng số liệu trên?
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước châu Phi qua các năm.
(Đơn vị: %)
Năm |
2000 |
2005 |
2010 |
2013 |
An-giê-ri |
2,4 |
5,1 |
3,3 |
2,8 |
Nam Phi |
3,5 |
5,3 |
2,9 |
2,3 |
Công gô |
8,2 |
6,3 |
8,8 |
3,4 |
Dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng GDP của một số nước Châu Phi từ 2000 đến 2013 là
Cho bảng số liệu sau:
GDP và GDP bình quân đầu người của Hoa Kì qua một số năm
Năm |
1995 |
1997 |
2000 |
2002 |
2004 |
GDP (Tỉ USD) |
7400,5 |
8318,4 |
9872,9 |
14429,0 |
11667,5 |
GDP/người (USD) |
28135 |
31038 |
35082 |
36165 |
39752 |
Dạng biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện giá trị GDP và GDP bình quân/ người của Hoa Kì từ 1995 – 2004.
Cho bảng số liệu. Tỉ lệ dân số thế giới và các châu lục (Đơn vị: %)
Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện dân số các châu lục trên thế giới năm 2005 và năm 2014 là
Châu Lục |
2005 |
2014 |
Châu Phi |
13,8 |
15,7 |
Châu Mĩ |
13,7 |
13,4 |
Châu Á |
60,6 |
60,2 |
Châu Âu |
11,4 |
10,2 |
Châu Đại Dương |
0,5 |
0,5 |
Thế giới |
100 |
100 |