Cho bảng số liệu sau:
QUY MÔ DÂN SỐ HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 1900 – 2015
(Đơn vị: Triệu người)
Năm |
1900 |
1920 |
1940 |
1960 |
1980 |
2005 |
2014 |
2015 |
Số dân |
76.0 |
105.0 |
132.0 |
179.0 |
229.6 |
296.5 |
318.9 |
321.8 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự biến động của dân số Hoa Kì, giai đoạn 1900 – 2015 là
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Cho bảng số liệu:
CHỈ SỐ HDI CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2010 VÀ 2013.
Nhóm nước |
Tên nước |
Năm 2010 |
Năm 2013 |
Phát triển |
Na Uy |
0,941 |
0,944 |
Ô-xtrây-li-a |
0,927 |
0,933 |
|
Nhật Bản |
0,899 |
0,890 |
|
Đang phát triến |
In-đô-nê-xi-a |
0,613 |
0,684 |
Hai-i-ti |
0,449 |
0,471 |
|
Ni-giê |
0,293 |
0,337 |
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
Cho bảng số liệu:
GDP CỦA THẾ GIỚI, HOA KÌ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC KHÁC NĂM 2014
LÃNH THỔ |
GDP |
Thế giới |
78 037,1 |
Hoa Kì |
17 348,1 |
Châu Âu |
21 896,9 |
Châu Á |
26 501,4 |
Châu Phi |
2 475,0 |
Năm 2014, tỉ trọng GDP của Hoa Kì so với châu Âu và châu Á chiếm