Cho bảng số liệu sau:
TỈ SUẤT SINH THÔ VÀ TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA HOA KỲ GIAI ĐOẠN 1990 – 2010
(Đơn vị: %)
Năm |
1990 |
2000 |
2005 |
2010 |
Tỉ suất sinh thô |
16,7 |
14,7 |
14,0 |
13,0 |
Tỉ suất tử thô |
8,6 |
8,7 |
8,3 |
8,0 |
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 – 2011, NXB. Thống kê, Hà Nội, 2013)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VÀ TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA HOA KỲ GIAI ĐOẠN 1990 – 2010
Năm |
1990 |
2000 |
2005 |
2010 |
Dân số (triệu người) |
249,6 |
282,2 |
295,5 |
309,3 |
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (%) |
0,81 |
0,60 |
0,57 |
0,50 |
Để thể hiện dân số và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì trong giai đoạn 1990 – 2010, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG, DẦU THÔ KHAI THÁC VÀ LƯỢNG DẦU THÔ TIÊU DÙNG CỦA KHU VỰC TÂY NAM Á GIAI ĐOẠN 1990 – 2010
(Đơn vị: nghìn thùng)
Năm |
1990 |
2000 |
2005 |
2010 |
Dầu thô khai thác |
16618 |
22157 |
23586 |
23829 |
Dầu thô tiêu dùng |
3993 |
5687 |
6693 |
7865 |
Để thể hiện sản lượng dầu thô khai thác và lượng dầu thô tiêu dùng của khu vực Tây Nam Á trong giai đoạn 1990 – 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?