Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Dựa vào bảng số liệu sau
Số dân và tỉ lệ gia tăng dân số của Hoa Kì thời kì 1820 – 2017
Năm |
1820 |
1920 |
1988 |
2005 |
2017 |
Số dân (triệu người) |
10 |
105 |
245 |
269,5 |
327,5 |
Tỉ lệ gia tăng (%) |
1,1 |
1,0 |
0,9 |
0,6 |
0,5 |
a) Tính tốc độ tăng trưởng dân số Hoa Kỳ qua các năm đã cho (lấy năm 1820= 100%)
b) Hãy nhận xét và giải thích sự thay đổi về số dân, tỉ lệ gia tăng dân số Hoa Kì thời kì 1820 – 2017?
Cho bảng số liệu:
GDP CỦA MỘT SỐ TỔ CHỨC LIÊN KẾT KINH TẾ KHU VỰC NĂM 2004
Tên tổ chức |
NAFTA |
EU |
ASEAN |
MERCOSUR |
GDP (tỉ USD) |
13323,8 |
12690,5 |
799,9 |
776,6 |
Số dân (triệu người) |
435,7 |
459,7 |
555,3 |
232,4 |
GDP bình quân trên đầu người của các tổ chức từ cao nhất đến thấp nhất là
Cho bảng số liệu:
GDP PHÂN THEO CÁC NGÀNH KINH TẾ CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 1997 - 2015.
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
Tổng số |
Nông nghiệp |
Công nghiệp |
Dịch vụ |
1997 |
7834 |
156,7 |
2115,2 |
5562,1 |
2015 |
14710,3 |
149,1 |
3042,3 |
11518,9 |
Ngành có tỉ trọng giảm mạnh nhất trong cơ cấu GDP của Hoa Kỳ từ 1997 đến 2015 là