Choose the best answer to complete the sentence.
His sister _______ long blond hair. Her skin ____ white. Her eyes _____ blue.
A. is/has/have
B. has/is/are
C. has/has/have
D. is/is/are
Câu đầu tiên giới thiệu chị anh ấy có tóc dài và màu vàng (long blond hair), chủ ngữ là số ít (chị anh ấy - His sister) => dùng động từ has => loại A và D
Câu thứ 2 và thứ 3 dùng để tả ngoại hình (white-trắng, blue-xanh dương)
=> cả hai dùng động từ tobe => loại C
Theo phương pháp loại trừ, ta chọn B
=> His sister has long blond hair. Her skin is white. Her eyes are blue.
Tạm dịch: Chị gái anh có mái tóc vàng dài. Da cô trắng. Mắt cô ấy màu xanh.
Đáp án: B
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Choose the best answer to complete the sentence.
My best friend, Huy, ______ a round face and big eyes. He ___ very clever.
Choose the best answer to complete the sentence.
She has __________.
Choose the best answer to complete the sentence. \
He ______ short curly hair.
Choose the best answer to complete the sentence.
They _____ cold, hungry and tired out.
Choose the best answer to complete the sentence.
The room ______ full of heavy, ugly furniture.
Fill in the blank with am/ is / are / have / has.
Vietnamese people friendly and kind.
Choose the best answer to complete the sentence.
Hoa, my best friend, _____ a good sense of humor. She always _____ the joke to me.
Fill in the blank with am/ is / are / have / has.
Sakda short hair.
Fill in the blank with am/ is / are / have / has.
The child red hair and very white skin.
Choose the best answer to complete the sentence.
Nam ______ handsome. He has short curly hair. He _____ very nice and intelligent.
Choose the best answer to complete the sentence.
The rabbits _______ short tails.
The parrots green.
Choose the best answer to complete the sentence.
Manie ______ very beautiful. She _____ also intelligent and clever.
Fill in the blank with am/ is / are / have / has.
The elephants fat legs.