Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa một số địa điểm ở đới ôn hòa trong hình 3 và hoàn thành bảng sau:
Các kiểu môi trường | Nhiệt độ (°C) | Lượng mưa (mm) | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Tháng 1 | Tháng 7 | Trung bình năm | Tháng 1 | Tháng 7 | Trung bình năm | |
Ôn đới hải dương | ||||||
Ôn đới lục địa | ||||||
Địa trung hải |
Các kiểu môi trường | Nhiệt độ (°C) | Lượng mưa (mm) | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Tháng 1 | Tháng 7 | Trung bình năm | Tháng 1 | Tháng 7 | Trung bình năm | |
Ôn đới hải dương | 6°C | 16°C | 10,8°C | 133 mm | 62 mm | 1126 mm |
Ôn đới lục địa | -10°C | 19°C | 4°C | 31 mm | 74 mm | 560 mm |
Địa trung hải | 10°C | 28°C | 17,3°C | 69 mm | 6 mm | 402 mm |
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Dựa vào bảng số liệu sau, chứng minh đới ôn hòa mang tính chất trung gian giữa đới nóng và đới lạnh.
Đới Địa điểm | Địa điểm | Nhiệt độ trung bình năm | Lượng mưa trung bình năm |
---|---|---|---|
Đới lạnh | Ac-khan-ghen (65°B) | -1°C | 539 mm |
Đới ôn hòa | Côn (51°B) | 10°C | 676 mm |
Đới nóng | TP. Hồ Chí Minh (10°47'B) | 27°C | 1931 mm |
Quan sát hình 1 và đọc thông tin, hãy:
- Xác định vị trí địa lí của môi trường đới hòa.
- Nêu những đặc điểm nổi bật về thiên nhiên của môi trường đới ôn hòa: khí hậu, sự thay đổi thiên nhiên theo không gian và thời gian.
Dựa vào hình 1 và sưu tầm bản đồ các quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới, hãy kể tên một số quốc gia thuộc môi trường đới ôn hòa.
Quan sát hình 1, 2, đọc thông tin, hãy:
- Kể tên các môi trường trong đới ôn hòa.
- Hoàn thành bảng sau:
Kiểu môi trường | Vị trí | Đặc điểm khí hậu | Đặc điểm thực vật |
---|---|---|---|
Dựa vào hình 1 và hiểu biết của em, hãy nêu những điều em biết về môi trường đới ôn hòa.
Hoàn thành bảng thống kê về tình hình Việt Nam nửa đầu thế kỉ XIX dưới thời Nguyễn ( Trang - Khoa học xã hội 7 Tập 2 VNEN).
Lĩnh vực | Nội dung chính sách |
---|---|
Hành chính | |
Pháp luật | |
Quân đội | |
Đối ngoại |