Khoanh tròn vào một từ khác loại với các từ còn lại:
A. father
B. sister
C. mother
Đáp án đúng là: D
father: bố
sister: chị/em gái
mother: mẹ
nurse: y tá
=> A, B, C chỉ thành viên trong gia đình, D chỉ nghề nghiệp
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Mai goes to school on foot. (Viết câu nghĩa tương đương)
→ Mai walks ……………………………………………
Cho dạng đúng của từ trong ngoặc:
They go shopping twice a week. (Đổi sang thể phủ định và nghi vấn)
________ does your brother go fishing? He goes fishing once a week.