Choose the best answer.
Kate only ate a sandwich because she didn’t have _____ money.
A. many
B. some
C. few
D. much
many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)
much: nhiều (đứng trước danh từ không đếm được)
some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)
few: rất ít không đủ để làm gì (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)
money là danh từ không đếm được =>loại many
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án much phù hợp nhất
=>Kate only ate a sandwich because she didn’t have much money.
Tạm dịch: Kate chỉ ăn một chiếc bánh sandwich vì cô không có nhiều tiền.
Đáp án cần chọn là: D
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Put the word into the blank.
Any / some
I’m afraid we don’t have … vegetables left in the fridge.
Put the word into the blank.
Some / any
Can I have … water, please?
Choose the best answer.
There is ____ tofu, but there aren’t _____ sandwiches.
Choose the best answer.
Is there any butter _____ in the refrigerator?
Choose the best answer.
If there are ______ words you don’t understand, use a dictionary.
Choose the best answer.
I’ll try to call you tonight, but I don’t have _____ time.
Choose the best answer.
– Do you drink _____ tea?
- No, but I drink _____ coffee.
Choose the best answer.
- Is there _____ cheese in the fridge?
- There is ______. We can make pizza.
Put the word into the blank.
Much / a lot of
I eat … potatoes everyday. I always have some for lunch.
Choose the best answer.
There isn’t ______ for dinner, so I have to go to supermarket.
Choose the best answer.
This evening I’m going out with ______ friends of mine.
Choose the best answer.
I don’t have ______ oranges, but I have _____ apples.
Choose the best answer.
Would you like _____ milk with your cookies?