Choose the best answer.
There are ____ oranges, but there aren’t ____ apples.
A. some/some
B. any/some
C. some/any
D. little/any
some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)
any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
little: có rất ít không đủ đề làm gì (đứng trước danh từ không đếm được)
=>There are some oranges, but there aren’t any apples.
Tạm dịch: Có một ít cam, nhưng không có quả táo nào.
Đáp án cần chọn là: C
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Put the word into the blank.
Any / some
I’m afraid we don’t have … vegetables left in the fridge.
Put the word into the blank.
Some / any
Can I have … water, please?
Choose the best answer.
There is ____ tofu, but there aren’t _____ sandwiches.
Choose the best answer.
Is there any butter _____ in the refrigerator?
Choose the best answer.
If there are ______ words you don’t understand, use a dictionary.
Choose the best answer.
I’ll try to call you tonight, but I don’t have _____ time.
Choose the best answer.
– Do you drink _____ tea?
- No, but I drink _____ coffee.
Choose the best answer.
- Is there _____ cheese in the fridge?
- There is ______. We can make pizza.
Put the word into the blank.
Much / a lot of
I eat … potatoes everyday. I always have some for lunch.
Choose the best answer.
There isn’t ______ for dinner, so I have to go to supermarket.
Choose the best answer.
This evening I’m going out with ______ friends of mine.
Choose the best answer.
I don’t have ______ oranges, but I have _____ apples.
Choose the best answer.
Would you like _____ milk with your cookies?