Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn.
1. lose -
2. tell -
3. see -
4. give -
5. come -
lose (v): mất, thua, thất bại
Đây là động từ bất quy tắc: lose =>lost
tell (v): nói
Đây là động từ bất quy tắc: tell =>told
see (v): nhìn
Đây là động từ bất quy tắc: see =>saw
give (v): đưa cho, tặng cho
Đây là động từ bất quy tắc: give =>gave
come (v): đến
Đây là động từ bất quy tắc: come =>came
Đáp án:
1. lose - lost
2. tell - told
3. see - saw
4. give - gave
5. come - came
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Choose the best answer.
I __________ an English course to improve all the skills.
Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.
She (injure) herself when playing basketball this morning.
Choose the best answer.
He _______ off his hat and ________ into the room.
Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.
My uncle and his family (go) to China for the 2008 Summer Olympic Games in Beijing.
Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.
Vy and Oanh (not walk) together yesterday morning.
Choose the best answer.
Peter ______ three goals for out team and made it a hat trick.
Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn.
1. play =>
2. go =>
3. win =>
4. injure =>
5. take =>
Choose the best answer.
_______ you attend yoga class when I _________at home?
Choose the best answer.
I ________ his car to work while he was sleeping.
Choose the best answer.
We ________ and _________ lunch at the cafeteria with them.
Choose the best answer.
There _____ not any eggs in the packet when I ______ to the kitchen.
Choose the best answer.
The man _______ the door and _________ pieces of paper.
Choose the best answer.
I __________ what teacher _________ in the last lesson.