Protein không thực hiện các chức năng nào trong các chức năng sau đây?
A. Là chất dự trữ năng lượng chủ yếu trong tế bào.
B. Xúc tác cho các phản ứng hóa học trong tế bào.
C. Liên kết với phân tử tín hiệu trong quá trình truyền thông tin giữa các tế bào.
D. Vận chuyển các chất qua màng sinh chất.
Đáp án đúng là: A
Trong tế bào, carbohydrate mới là chất dự trữ năng lượng chủ yếu. Còn protein không phải là chất dự trữ năng lượng chủ yếu mà chỉ tham gia cung cấp năng lượng cho tế bào trong trường hợp thiếu hụt carbohydrate.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Những phát biểu nào sau đây mô tả đúng về các nguyên tử carbon có trong tất cả phân tử hữu cơ?
(1) Chúng liên kết với nhau và với nhiều nguyên tử khác.
(2) Chúng có thể hình thành nhiều loại liên kết cộng hóa trị.
(3) Chúng tạo mạch xương sống cho các phân tử hữu cơ.
A. (1), (2).
B. (2), (3).
C. (1), (3).
D. (1), (2), (3).
DNA khác RNA ở đặc điểm:
A. số lượng nitrogenous base khác nhau.
B. số lượng nhóm phosphate giữa các đường trong bộ khung đường – phosphate.
C. loại đường có trong bộ khung đường – phosphate.
D. một trong các base purine.
Phát biểu nào sau đây là đúng đối với cellulose?
A. Cellulose là một loại polymer bao gồm các monomer fructose.
B. Cellulose là một polysaccharide dự trữ năng lượng trong tế bào thực vật.
C. Cellulose là một polysaccharide dự trữ năng lượng trong tế bào động vật.
D. Cellulose là thành phần cấu trúc chính của thành tế bào thực vật.
Cấu trúc bậc nào của protein được hình thành khi một chuỗi polypeptide có đoạn xoắn cục bộ nhờ liên kết hydrogen giữa các liên kết peptide?
A. Bậc 1.
B. Bậc 2.
C. Bậc 3.
D. Bậc 4.
Khoảng 25 trong số 92 nguyên tố trong tự nhiên được coi là cần thiết cho sự sống. Bốn nguyên tố nào trong số 25 nguyên tố này chiếm khoảng 96% khối lượng cơ thể?
A. Carbon (C), sodium (Na), calcium (Ca), nitrogen (N).
B. Carbon (C), cobalt (Co), phosphorus (P), hydrogen (H).
C. Oxygen (O), hydrogen (H), calcium (Ca), sodium (Na).
D. Carbon (C), hydrogen (H), nitrogen (N), oxygen (O).
Hãy chọn tập hợp đúng về các đặc điểm của phân tử DNA từ các đặc điểm dưới đây:
(1) Gồm 2 chuỗi polynucleotide xoắn đều đặn và ngược chiều nhau.
(2) Có chứa adenine, guanine, cytosine, uracyl và thymine.
(3) Có các cặp nitrogenous base là A-U, G-C.
(4) Liên kết giữa các nitrogenous base của hai chuỗi đối diện là liên kết hydrogen.
(5) Liên kết giữa các nucleotide là liên kết phosphodiester.
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (4).
C. (2), (3), (5).
D. (1), (4), (5).
Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng đối với cơ thể con người và các động vật có xương sống khác?
A. Nitrogen (N).
B. Calcium (Ca).
C. Kẽm (Zn).
D. Sodium (Na).
Phát biểu nào sau đây về đặc điểm khác nhau giữa DNA và RNA là đúng?
(1) RNA chứa thymine thay vì uracil.
(2) RNA là sợi đơn, DNA là sợi kép.
(3) RNA chứa ribose, DNA chứa deoxyribose.
A. (1), (2).
B. (2), (3).
C. (1), (3).
D. (1), (2), (3).
Tất cả carbohydrate
A. là polymer.
B. là đường đơn.
C. bao gồm một hoặc nhiều gốc đường đơn.
D. được tìm thấy trong màng sinh chất.
Phát biểu nào sau đây mô tả một phân tử DNA?
A. Phân tử DNA chứa uracil.
B. Phân tử DNA có cấu trúc xoắn kép.
C. Mỗi nucleotide của phân tử DNA chứa ba nhóm phosphate.
D. Phân tử DNA được cấu tạo từ hai mươi loại nucleotide khác nhau.
Triglyceride là
A. một lipid được hình thành từ ba phân tử acid béo và một phân tử glycerol bằng phản ứng loại nước.
B. một lipid có cấu trúc bậc ba.
C. một lipid tạo nên phần lớn màng sinh chất.
D. một lipid được hình thành từ ba phân tử rượu bằng phản ứng loại nước.
Phát biểu nào dưới đây là không đúng về lipid?
A. Chúng hòa tan trong nước.
B. Chúng là thành phần quan trọng của màng tế bào.
C. Chúng không phải là polymer.
D. Chúng được cấu tạo hoặc không được cấu tạo từ acid béo.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các sinh vật cần các nguyên tố giống nhau với hàm lượng giống nhau.
B. Sắt (Fe) là một nguyên tố đại lượng cho tất cả các sinh vật.
C. Iodine (I) là một nguyên tố mà cơ thể người cần với lượng rất nhỏ.
D. Carbon, hydrogen, oxygen và nitrogen chiếm khoảng 90% khối lượng cơ thể.Liên kết nào sau đây được hình thành giữa các phân tử nước?
A. Liên kết cộng hóa trị.
B. Liên kết hydrogen.
C. Liên kết ion.
D. Cả liên kết cộng hóa trị và liên kết hydrogen.
Có 20 loại amino acid khác nhau. Các amino acid đó được phân biệt với nhau bởi
A. các nhóm carboxyl khác nhau liên kết với một nguyên tử carbon.
B. các nhóm amino khác nhau liên kết với một nguyên tử carbon.
C. các mạch bên khác nhau liên kết với một nguyên tử carbon.
D. các nguyên tử carbon khác nhau liên kết với cùng một loại mạch bên.