Nghĩa của các yếu tố Hán Việt trong các từ bản sắc, ưu tú, truyền thông:
Từ cần xác định nghĩa |
Những từ khác có yếu tố Hán Việt tương tự |
Nghĩa của từng yếu tố |
Nghĩa của từng yếu tố |
|
bản sắc |
bản |
bản chất, bản lĩnh, bản quán, nguyên bản, … |
bản:
|
bản sắc: … |
sắc |
sắc thái, sắc độ, sắc tố, … |
sắc: |
|
|
ưu tư |
ưu |
… |
… |
… |
tư |
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
Từ cần xác định nghĩa |
Những từ khác có yếu tố Hán Việt tương tự |
Nghĩa của từng yếu tố |
Nghĩa của từng yếu tố |
|
bản sắc |
bản |
bản chất, bản lĩnh, bản quán, nguyên bản, … |
bản: thuộc về, có yếu tố tự xưng. |
bản sắc: nét đẹp thuộc về riêng một người hay một cộng đồng người. |
sắc |
sắc thái, sắc độ, sắc tố, … |
sắc: vẻ đẹp, nét đẹp |
|
|
ưu tư |
ưu |
ưu tiên, ưu phiền, ưu tú, … |
ưu: suy nghĩ ở bên trong. |
ưu tư: lo nghĩ sâu sắc, kín đáo. |
tư |
tư tưởng, tư thế, tư bản, công tư, … |
tư: thuộc về cá nhân, phạm vi nhỏ, ít. |
||
truyền thông |
truyền |
tuyên truyền, truyền tin, truyền bá, truyền hình, … |
truyền: lan rộng, lan toả |
truyền thông: lan toả thông tin, thông báo. |
thông |
thông báo, thông số, thông tin, thông cảm, … |
thông: liên kết, không đứt quãng, thuộc về thông tin. |
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Nghĩa của các yếu tố tạo nên tín ngưỡng:
Tín:
Ngưỡng:
Khi chưa có sẵn từ điển, có thể suy đoán nghĩa của các yếu tố tín, ngưỡng và nghĩa của từ tín ngưỡng bằng cách: