Viết tiếp vào chỗ trống cho thích hợp:
Số gồm có |
Viết số |
Đọc số |
||
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
||
|
|
|
104 |
|
|
|
|
|
Ba trăm hai mươi sáu |
|
|
|
435 |
|
|
|
|
268 |
|
Xác định số hàng trăm, chục, đơn vị sau đó đọc và viết các số đó theo thứ tự từ trái qua phải. Ta điền như sau:
Số gồm có |
Viết số |
Đọc số |
||
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
||
1 |
0 |
4 |
104 |
Một trăm linh bốn |
3 |
2 |
6 |
326 |
Ba trăm hai mươi sáu |
4 |
3 |
5 |
435 |
Bốn trăm ba mươi lăm |
2 |
6 |
8 |
268 |
Hai trăm sáu mươi tám |
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Hiệu của số lớn nhất có ba chữ số và số liền sau của số nhỏ nhất có ba chữ số là:
Viết tiếp vào chỗ trống cho thích hợp:
Số gồm có |
Viết số |
Đọc số |
||
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
||
|
|
|
784 |
|
4 |
6 |
5 |
|
|
|
|
|
|
Bốn trăm năm mươi tám |
|
|
|
509 |
|