Trình bày đặc điểm của các khu vực địa hình châu Á.
Khu vực |
Đặc điểm |
Trung tâm |
|
Phía bắc |
|
Phía đông |
|
Phía Nam và tây nam |
|
Khu vực |
Đặc điểm |
Trung tâm |
- Là vùng núi cao và hiểm trở nhất thế giới. Một số dãy nhí điển hình là: Thiên Sơn, Côn Luân, Hi-ma-lay-a |
Phía bắc |
- Là các đồng bằng và cao nguyên thấp, bằng phẳng. Ví dụ: Đồng bằng Tây Xi-bia và cao nguyên Trung Xi-bia |
Phía đông |
- Dạng địa hình chủ yếu là: núi, cao nguyên và đồng bằng ven biển. Ví dụ: đồng bằng Hoa Bắc… |
Phía Nam và tây nam |
- Chủ yếu là các dãy núi trẻ, các sơn nguyên và đồng bằng nằm xen kẽ. |
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Trình bày đặc điểm thảm rừng ở châu Á. Nêu ý nghĩa của rừng đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên châu Á.
Trình bày đặc điểm về khí hậu, thảm thực vật, động vật của đới lạnh, đới ôn hòa, đới nóng ở châu Á.
- Đới lạnh:
+ Khí hậu:
+ Thực vật:
+ Động vật:
- Đới ôn hòa:
+ Khí hậu:
+ Thực vật:
+ Động vật:
- Đới nóng:
+ Khí hậu:
+ Thực vật:
+ Động vật:
Nêu ý nghĩa của đặc điểm khí hậu châu Á đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên.
Hoàn thành bảng sau:
ĐẶC ĐIỂM MẠNG LƯỚI SÔNG CỦA CÁC KHU VỰC CHÂU Á
Khu vực |
Đặc điểm mạng lưới sông |
Một số sông lớn |
Bắc Á |
|
|
Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á |
|
|
Tây Á, Trung Á |
|
|
Dựa vào thông tin và hình 1 trang 109, 110 SGK, hãy:
- Trình bày đặc điểm vị trí địa lí của châu Á:…………………..
+ Tiếp giáp các đại dương: …………………..
+ Tiếp giáp các châu lục: …………………..
- Nêu hình dạng châu Á: …………………..
- Nhận xét kích thước lãnh thổ châu Á: …………………..
- Kể tên ba đảo lớn của châu Á: …………………..
Hoàn thành bảng sau:
|
Khí hậu gió mùa |
Khí hậu lục địa |
Phạm vi |
|
|
Tính chất |
|
|
Nêu ý nghĩa của tài nguyên khoáng sản đối với sự phát triển kinh tế của các nước châu Á
Nêu thuận lợi, khó khăn của đặc điểm địa hình châu Á đối với đời sống và sản xuất.
- Thuận lợi:
- Khó khăn: