Hoàn thành bảng sau:
CÁC KHU VỰC CỦA CHÂU Á
Khu vực |
Các quốc gia và vùng lãnh thổ |
Bắc Á |
|
Trung Á |
|
Tây Á |
|
Nam Á |
|
Đông Á |
|
Đông Nam Á |
|
Khu vực |
Các quốc gia và vùng lãnh thổ |
Bắc Á |
Các vùng Tây Xi-bia, Trung Xi-bia và Đông Xi-bia của Liên Bang Nga |
Trung Á |
Kazakhstan; Tajikistan; Uzbekistan; Kyrgyzstan; Turkmenistan |
Tây Á |
Ả Rập Saudi; Armenia; Azerbaijan; Bahrain; Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất; Georgi; Iraq; Israel; Jordan; Kuwait; Lebanon; Oman; Palestine; Qatar; Síp; Syria; Thổ Nhĩ Kỳ; Yemen |
Nam Á |
Afghanistan; Ấn Độ; Bangladesh; Bhutan; Iran; Maldives; Pakistan; Nepal; Sri Lanka |
Đông Á |
Đài Loan; Mông Cổ; Hàn Quốc; Nhật Bản; Triều Tiên; Trung Quốc |
Đông Nam Á |
Việt Nam; Mianma; Thái Lan; Lào; Campuchia; Xingapo; Malaixia; Inđônêxia; Brunây; Philíppin; Đông Timo |
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Tìm hiểu về một cảnh quan thiên nhiên đặc sắc ở châu Á và viết một đoạn văn giới thiệu về cảnh quan đó.
So sánh đặc điểm khí hậu của khu vực Tây Á và khu vực Đông Nam Á.
Hoàn thành bảng sau:
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN CỦA CÁC KHU VỰC Ở CHÂU Á
Khu vực |
Phạm vi |
Địa hình |
Khí hậu |
Sông ngòi |
Thảm thực vật |
Khoáng sản |
Bắc Á |
|
|
|
|
|
|
Trung Á |
|
|
|
|
|
|
Tây Á |
|
|
|
|
|
|
Nam Á |
|
|
|
|
|
|
Đông Á |
|
|
|
|
|
|
Đông Nam Á |
|
|
|
|
|
|
Điền chữ Đ vào ô trống trước câu đúng, chữ S vào ô trống trước câu sai.
□ a) Hiện nay, châu Á có 49 quốc gia và vùng lãnh thổ.
□ b) Châu Á được phân thành năm khu vực.
□ c) Các quốc gia Ấn Độ, Nê-pan, Man-đi-vơ, I-ran thuộc khu vực Tây Á.
□ d) Phần nhiều các nước châu Á là các nước đang phát triển.