Quan sát các biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa sau, hãy cho biết:
- Tháng có nhiệt độ cao nhất, tháng có nhiệt độ thấp nhất (bao nhiêu độ) ở mỗi địa điểm.
- Sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng cao nhất và tháng thấp nhất ở mỗi địa điểm.
- Tháng có lượng mưa cao nhất tháng có lượng mưa thấp nhất ở mỗi địa điểm.
- Mùa mưa và mùa khô ở mỗi địa điểm.
- Mỗi biểu đồ thuộc kiểu khí hậu nào.
- Kiểu thảm thực vật nào sau đây phù hợp với từng địa điểm: rừng lá rộng, thảo nguyên ôn đới, rừng và cây bụi lá cứng.
Lời giải:
|
Gla-xgâu (Anh) |
Rô-ma (Italia) |
Ô-đét-xa (Ucraina) |
Tháng có nhiệt độ cao nhất |
Tháng 7 |
Tháng 8 |
Tháng 8 |
Tháng có nhiệt độ thấp nhất |
Tháng 1 |
Tháng 1 |
Tháng 1 |
Chênh lệch nhiệt độ |
Khoảng 110C |
Khoảng 180C |
Khoảng 250C |
Tháng có lượng mưa cao nhất |
Tháng 1 |
Tháng 8 |
Tháng 2 |
Tháng có lượng mưa thấp nhất |
Tháng 4 |
Tháng 11 |
Tháng 6 |
Kiểu khí hậu |
Ôn đới hải dương |
Cận nhiệt đới Địa Trung Hải |
Ôn đới lục địa |
Kiểm thảm thực vật |
Rừng lá rộng |
Rừng và cây bụi lá cứng |
Thảo nguyên ôn đới |
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Dãy núi nào trong các dãy núi dưới đây không phải là dãy núi trẻ?
Xác định vị trí các bán đảo, dãy núi, đồng bằng, sông, trên bản đồ tự nhiên châu Âu (hình 1 trang 97 SGK).
- Các bán đảo: Xcan-đi-na-vi, I-ta-li-a, T-bê-rích.
- Các dãy núi: An-pơ, Xcan-đi-na-vi, Các-pát, U-ran.
- Các đồng bằng: Đông Âu, Bắc Âu, Trung lưu Đa-nuýp, Hạ lưu Đa-nuýp.
- Các sông Vôn-ga, Đa-nuýp, Rai-nơ.
Điền chú giải cho lược đồ các đới và kiểu khí hậu ở châu Âu dưới đây.